Definition of mockingly

mockinglyadverb

chế giễu

/ˈmɒkɪŋli//ˈmɑːkɪŋli/

The word "mockingly" has a fascinating etymology. It is a present participial adverb that derives from the Old English words "mocian," meaning "to mock," and the suffix "-ly," which forms an adverb. In Middle English (circa 11th to 15th centuries), "mocking" referred to the act of mocking or ridiculing someone. The adverbial form "mockingly" emerged in the 16th century. Initially, it meant "in a mocking manner" or "with mocking intention." Over time, its connotation shifted to convey a sense of scorn, disrespect, or even pretentiousness. In modern English, "mockingly" often describes an action or behavior that is intentionally mocking or derisive, often with a hint of contempt or superiority. Examples of its usage include "They criticized the new policy mockingly" or "The artist's work was mocked mockingly by the critics."

Summary
type phó từ
meaningchế nhạo, nhạo báng, chế giễu
namespace
Example:
  • The teacher mockingly raised an imaginary glass in honor of the class's poor performance on the exam.

    Giáo viên chế giễu giơ chiếc ly tưởng tượng để khen ngợi thành tích kém cỏi của lớp trong kỳ thi.

  • Janice's boss laughed mockingly as she presented yet another sales pitch that fell short of expectations.

    Ông chủ của Janice cười chế giễu khi cô lại đưa ra một bài chào hàng không như mong đợi.

  • The heckler in the audience laughed mockingly when the comedian flubbed his lines.

    Những kẻ hay la ó trong khán phòng cười chế giễu khi diễn viên hài nói sai lời thoại.

  • The judge smiled mockingly as the defendant attempted to defend himself with a flimsy alibi.

    Vị thẩm phán mỉm cười chế giễu khi bị cáo cố gắng tự bào chữa bằng một bằng chứng ngoại phạm yếu ớt.

  • The coach mockingly clapped his hands as the team fell apart on the field.

    Huấn luyện viên vỗ tay chế giễu khi cả đội thua cuộc ngay trên sân.

  • The hipster laughed mockingly at the vintage clothing worn by a genuine punk rocker.

    Những kẻ hipster cười nhạo bộ trang phục cổ điển mà một tay chơi punk rock chính hiệu mặc.

  • The musician rolled her eyes mockingly as her bandmate butchered a classic riff.

    Nữ nhạc sĩ đảo mắt chế giễu khi bạn cùng nhóm của cô chơi một đoạn riff kinh điển.

  • The politician chuckled mockingly as his opponent stumbled over a simple question.

    Chính trị gia cười khúc khích chế giễu khi đối thủ của ông ta lúng túng khi trả lời một câu hỏi đơn giản.

  • The professor let out a sarcastic laugh as the student stumbled over a simple fact.

    Giáo sư bật cười mỉa mai khi cậu sinh viên vấp phải một sự thật đơn giản.

  • The Peterson siblings exchanged mocking glances as Uncle Charlie tried to regale them with his usual jokes.

    Anh chị em nhà Peterson trao đổi những cái nhìn chế giễu khi chú Charlie cố gắng trêu họ bằng những câu chuyện cười thường ngày của mình.