Definition of invasive

invasiveadjective

xâm lấn

/ɪnˈveɪsɪv//ɪnˈveɪsɪv/

The word "invasive" originated in the 15th century from the Latin words "in" meaning "into" and "vasivus" meaning "pertaining to a vessel". Initially, an invasive species referred to a plant or animal that grew or spread into a new area or soil, often displacing native species. Over time, the term's meaning expanded to include the concept of a foreign species invading and dominating new habitats. In the 20th century, the term took on a broader meaning, encompassing not only biological but also social and human contexts. Today, an invasive technology, idea, or behavior refers to something that rapidly gains popularity or spreads rapidly, often overwhelming established norms or systems. Despite the shared noun, the original biological context and the modern sociocultural usage of the word "invasive" share a common thread: the idea of something encroaching on and changing an existing environment.

Summary
type tính từ
meaningxâm lược, xâm chiếm, xâm lấn
meaningxâm phạm
meaninglan tràn
namespace

spreading very quickly and difficult to stop

lan truyền rất nhanh và khó ngăn chặn

Example:
  • invasive cancer

    ung thư xâm lấn

involving cutting into the body

bao gồm việc cắt vào cơ thể

Example:
  • invasive surgery

    phẫu thuật xâm lấn

Related words and phrases

brought into an environment where they are not naturally found, and causing harm to that environment or other living things in it

được đưa vào một môi trường mà chúng không tồn tại một cách tự nhiên và gây hại cho môi trường đó hoặc các sinh vật sống khác trong đó

Example:
  • This toad is an invasive species that has now become widespread.

    Loài cóc này là loài xâm lấn hiện đã trở nên phổ biến.

  • The plant was introduced to the West Coast and is invasive in North America.

    Cây này được du nhập vào Bờ Tây và xâm lấn ở Bắc Mỹ.

affecting somebody's thoughts or privacy

ảnh hưởng đến suy nghĩ hoặc sự riêng tư của ai đó

Example:
  • I found the constant background noise very invasive.

    Tôi thấy tiếng ồn liên tục ở xung quanh rất khó chịu.

  • They asked her a lot of intimate and invasive questions.

    Họ hỏi cô rất nhiều câu hỏi riêng tư và mang tính xâm phạm.