Definition of interpolation

interpolationnoun

phép nội suy

/ɪnˌtɜːpəˈleɪʃn//ɪnˌtɜːrpəˈleɪʃn/

The word "interpolation" has a fascinating history. Originating in the 15th century, it comes from the Latin words "inter," meaning "between," and "polare," meaning "to fold." Initially, the term referred to the process of folding or inserting something between two existing elements, such as sheets of paper or fibers. Over time, the meaning of "interpolation" expanded to include the insertion of new data or information between existing data points, particularly in mathematics and astronomy. This could include estimating missing values, filling gaps in a sequence, or even correcting errors in a dataset. Today, the term "interpolation" is used in various fields, including computer graphics, signal processing, and even music and speech recognition. Despite its evolution, the core idea of inserting new elements between existing ones remains at the heart of the word's meaning.

Summary
type danh từ
meaningsự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...)
meaning(toán học) phép nội suy
typeDefault_cw
meaningphép nội suy; quá trình nội suy i. by central difference
meaningphép nội suy bằng sai phân giữa; i. by prportional parts phép nội suy
meaningbằng phần tỷ lệ
namespace

a remark that interrupts a conversation; the act of making a remark that interrupts a conversation

một nhận xét làm gián đoạn cuộc trò chuyện; hành động đưa ra nhận xét làm gián đoạn cuộc trò chuyện

Example:
  • He was quiet, but his rare interpolations showed good sense.

    Ông ấy ít nói, nhưng những lời xen vào hiếm hoi của ông cho thấy ông rất có lý.

a thing that is added to a piece of writing; the act of adding something to a piece of writing

một thứ được thêm vào một bài viết; hành động thêm một cái gì đó vào một bài viết

Example:
  • The relevant passage is a later interpolation.

    Đoạn văn có liên quan là một đoạn nội suy sau.

Related words and phrases

the act of adding a value into a series by calculating it from surrounding known values

hành động thêm một giá trị vào một chuỗi bằng cách tính toán nó từ các giá trị đã biết xung quanh

Example:
  • The value was calculated by interpolation.

    Giá trị được tính bằng phép nội suy.