Definition of internship

internshipnoun

kỳ thực tập

/ˈɪntɜːnʃɪp//ˈɪntɜːrnʃɪp/

The word "internship" has roots in the Latin word "internus," meaning "inner" or "internal." Originally, the term referred to a period of internal training within a company or organization. This evolved into a practice of placing students within businesses for practical experience. The first recorded use of "internship" in English was in the 19th century, reflecting the growing importance of hands-on learning for professional development. While the specific applications have changed over time, the core concept of gaining practical skills through structured work experience remains central.

Summary
type danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)
meaningcương vị học sinh nội trú, chức vị bác sĩ thực tập nội trú
meaningcương vị giáo sinh
namespace

a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job, for example during the summer holiday

khoảng thời gian mà sinh viên hoặc người mới tốt nghiệp có được kinh nghiệm thực tế trong công việc, ví dụ như trong kỳ nghỉ hè

Example:
  • an internship at a television station

    thực tập ở đài truyền hình

  • After securing an internship at a top marketing firm, Sarah spent the summer gaining valuable industry experience.

    Sau khi được thực tập tại một công ty tiếp thị hàng đầu, Sarah đã dành cả mùa hè để tích lũy kinh nghiệm quý báu trong ngành.

  • The sales internship at XYZ Corp. Proved to be an invaluable opportunity for Tom to learn about the competitive sales landscape.

    Kỳ thực tập bán hàng tại XYZ Corp. đã chứng tỏ là cơ hội vô giá để Tom tìm hiểu về bối cảnh bán hàng cạnh tranh.

  • Through her graphic design internship, Rachel had the chance to work on high-profile projects for some of the company's most prestigious clients.

    Nhờ kỳ thực tập thiết kế đồ họa, Rachel có cơ hội làm việc trong các dự án lớn cho một số khách hàng uy tín nhất của công ty.

  • The biochemistry internship at the research lab provided John with hands-on experience in cutting-edge scientific research that will benefit his future career.

    Kỳ thực tập hóa sinh tại phòng thí nghiệm nghiên cứu đã mang đến cho John kinh nghiệm thực tế trong nghiên cứu khoa học tiên tiến, có lợi cho sự nghiệp tương lai của anh.

Related words and phrases

a job that an advanced student of medicine, whose training is nearly finished, does in a hospital to get further practical experience

một công việc mà một sinh viên y khoa cao cấp, sắp hoàn thành khóa đào tạo, làm trong bệnh viện để có thêm kinh nghiệm thực tế