Definition of work experience

work experiencenoun

kinh nghiệm làm việc

/ˈwɜːk ɪkspɪəriəns//ˈwɜːrk ɪkspɪriəns/

The term "work experience" came into use during the late 1950s and early 1960s as an alternative to the traditional apprenticeship model that had been the primary avenue for practical training and learning in various industries for centuries. The term was coined to encompass a broader range of work-based learning opportunities that go beyond apprenticeships and allow for a more diverse range of experiences, such as temporary employment, internships, and volunteer work. The aim of work experience is to provide individuals with practical skills, knowledge, and real-world exposure in their chosen fields, which can make them more competitive in the job market and better prepared for their future careers. This term is now widely used in education, training, and employment contexts to describe any type of work-related experience that contributes to a person's professional development.

namespace

the work or jobs that you have done in your life so far

công việc hoặc những công việc mà bạn đã làm trong cuộc sống của bạn cho đến nay

Example:
  • The opportunities available will depend on your previous work experience and qualifications.

    Các cơ hội hiện có sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm làm việc trước đây và trình độ chuyên môn của bạn.

  • What kind of work experience do you have?

    Bạn có kinh nghiệm làm việc nào?

a period of time that a young person, especially a student, spends working in a company as a form of training

khoảng thời gian mà một người trẻ, đặc biệt là sinh viên, dành để làm việc trong một công ty như một hình thức đào tạo

Example:
  • Students do work experience in local firms.

    Sinh viên được thực tập tại các công ty địa phương.

  • He's doing a month's unpaid work experience with an engineering company.

    Anh ấy đang có một tháng thực tập không lương tại một công ty kỹ thuật.

Related words and phrases

Related words and phrases