cái kim, mũi nhọn
/ˈniːdl/The word "needle" has a long and fascinating history. It originated from the Old English word "næd", which referred to a pointed instrument used for piercing or sewing. This Old English word is also related to the Proto-Germanic word "*nethiz", which meant "needle" or "prick". The word "needle" has undergone significant changes over time, but its core meaning has remained the same. In Middle English (circa 1100-1500 AD), the word took on its modern form "needle", and its meaning expanded to include sewing and embroidery. Throughout history, the word "needle" has been influenced by various languages, including Old Norse, German, and French. Today, the word "needle" is a common and universal term used to describe a pointed instrument with an eye for thread or yarn.
a small thin piece of steel that you use for sewing, with a point at one end and a hole for the thread at the other
một miếng thép mỏng nhỏ mà bạn dùng để khâu, có một đầu nhọn và một lỗ để luồn chỉ ở đầu kia
một cây kim và một sợi chỉ
mắt (= lỗ) của một cây kim
Bạn có thể xâu kim này được không?
một gói kim nhỏ
Cô ấy khâu nó lại bằng kim và chỉ.
Kim đi vào dễ dàng.
Xâu kim bằng một sợi lụa có màu khác.
Related words and phrases
a long thin piece of plastic or metal with a point at one end that you use for knitting. You usually use two together.
một miếng nhựa hoặc kim loại mỏng dài có một đầu nhọn dùng để đan. Bạn thường sử dụng hai cái cùng nhau.
Những chiếc kim đan của Vera kêu lách cách.
một cây kim tròn
một cây kim giữ hai mũi khâu
a very thin, pointed piece of steel used on the end of a syringe for putting a drug into somebody’s body, or for taking blood out of it
một miếng thép rất mỏng, nhọn được sử dụng ở đầu ống tiêm để đưa thuốc vào cơ thể ai đó hoặc để lấy máu ra khỏi cơ thể ai đó
một kim tiêm dưới da
một cây kim đâm vào bụng
Sử dụng kim tiêm bẩn là một yếu tố quan trọng làm lây lan bệnh.
Ông tin rằng các chương trình trao đổi kim tiêm sẽ khuyến khích việc nghiện ma túy.
Anh nhìn thấy cô đâm một cây kim vào cánh tay mình.
Cô nhăn mặt khi cảm thấy mũi kim đâm vào da mình.
chương trình trao đổi kim tiêm
những nguy hiểm của việc dùng chung kim tiêm
a thin piece of metal on a scientific instrument that moves to point to the correct measurement or direction
một miếng kim loại mỏng trên một dụng cụ khoa học di chuyển để chỉ vào phép đo hoặc hướng chính xác
Kim la bàn đã chỉ về hướng bắc.
Kim đồng hồ di chuyển ra xa hướng gió.
Đợi cho đến khi kim ổn định và chỉ về một hướng.
the thin, hard, pointed leaf of a pine tree
lá mỏng, cứng và nhọn của cây thông
Một tấm thảm lá thông mềm phủ kín nền rừng.
the very small pointed piece of metal that touches a record that is being played in order to produce the sound
miếng kim loại nhọn rất nhỏ chạm vào bản ghi đang được phát để tạo ra âm thanh
Cô hạ kim xuống đĩa hát.
Kim máy hát mắc kẹt trong rãnh.
Related words and phrases
Idioms