Definition of infancy

infancynoun

thời thơ ấu

/ˈɪnfənsi//ˈɪnfənsi/

The word "infancy" is derived from the Latin word "infantes" which means "not speaking." In its original usage, it referred to children who were not yet able to communicate verbally, specifically those under the age of seven. The Latin word "infantes" can be traced back to the Proto-Indo-European root "gmeń," which means "to speak" or "utter." When the Latin word "non" meaning "not" was added to "infantes," it formed the word "in-fantes," which came to mean "not speaking" or "unable to speak." Over time, the meaning of "infancy" evolved to refer not just to a child's inability to speak but also to their immaturity and dependence on others for basic needs. Today, infancy refers to the period of a child's development from birth to around one year of age, a time marked by rapid growth, learning, and dependence on caregivers.

Summary
type danh từ
meaningtuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu
meaninglúc còn trứng nước
meaning(pháp lý) thời kỳ vị thành niên
namespace

the time when a child is a baby or very young

thời điểm đứa trẻ còn bé hoặc còn rất nhỏ

Example:
  • to die in infancy

    chết khi còn nhỏ

  • In the infancy of their marriage, the newlyweds learned to navigate the challenges of adjusting to a life together.

    Trong giai đoạn đầu của cuộc hôn nhân, đôi vợ chồng mới cưới đã học cách vượt qua những thách thức để thích nghi với cuộc sống chung.

  • As an infant, the child slept for up to 18 hours a day.

    Khi còn là trẻ sơ sinh, trẻ ngủ tới 18 tiếng mỗi ngày.

  • Medical advancements have greatly improved survival rates for premature infants.

    Những tiến bộ y học đã cải thiện đáng kể tỷ lệ sống sót của trẻ sinh non.

  • The painter's famous work depicted a scene from his own family's infancy.

    Tác phẩm nổi tiếng của họa sĩ này khắc họa quang cảnh thời thơ ấu của gia đình ông.

Extra examples:
  • Deaths during infancy have fallen dramatically in the last hundred years.

    Tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh đã giảm đáng kể trong một trăm năm qua.

  • He was ill many times throughout his infancy.

    Ông bị bệnh nhiều lần trong suốt thời thơ ấu.

  • She died in infancy.

    Cô ấy chết khi còn nhỏ.

  • Since her infancy she has been a healthy baby.

    Từ khi còn nhỏ, cô đã là một đứa trẻ khỏe mạnh.

  • The vaccination is given in early infancy.

    Việc chủng ngừa được thực hiện ngay từ khi còn nhỏ.

the early development of something

sự phát triển ban đầu của một cái gì đó

Example:
  • a time when the cinema was still in its infancy

    thời mà điện ảnh vẫn còn sơ khai

Extra examples:
  • This was at a time when the cinema was still in its infancy.

    Đây là thời điểm điện ảnh vẫn còn sơ khai.

  • The new company is still in its infancy.

    Công ty mới vẫn còn ở giai đoạn sơ khai.