ghi, khắc, in sâu vào, gây ấn tượng, làm cảm động
/ɪmˈprɛs/The word "impress" originates from the Latin "imprimere," which means "to press into" or "to stamp upon." This Latin term is a combination of "in" (meaning "into" or "upon") and "primere" (meaning "to press"). In its earliest sense, "impress" referred to the act of stamping or marks into a material, such as metal or wax. Over time, the meaning of "impress" expanded to include the idea of making a strong or lasting impression on someone's mind or emotions. In the 14th century, the term began to be used to describe the act of making a strong impression or impression upon someone, often in a positive or uplifting sense. Today, "impress" is commonly used to describe the act of making a strong or lasting impression on someone, whether that be through a remarkable achievement, a compelling story, or a memorable experience.
if a person or thing impresses you, you admire them or it
nếu một người hoặc vật gây ấn tượng với bạn, bạn ngưỡng mộ họ hoặc nó
Chúng tôi đã phỏng vấn một số ứng viên nhưng không ai trong số họ gây ấn tượng với chúng tôi.
Grand Canyon không bao giờ thất bại trong việc gây ấn tượng với mọi người.
Grand Canyon không bao giờ thất bại trong việc gây ấn tượng.
Sự chân thành của anh khiến cô ấn tượng.
Anh gây ấn tượng với cô bằng sự chân thành của mình.
Tôi rất ấn tượng khi cô ấy nhớ tên tôi.
Tôi còn trẻ và dễ bị ấn tượng.
Trận đấu này là cơ hội lớn để anh ấy gây ấn tượng.
Cô ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi bằng cả chiều sâu và phạm vi kiến thức của mình.
Related words and phrases
to make somebody understand how important, serious, etc. something is by emphasizing it
làm cho ai đó hiểu cái gì đó quan trọng, nghiêm trọng, v.v. như thế nào bằng cách nhấn mạnh nó
Ông ấy đã gây ấn tượng với chúng tôi về sự cần thiết phải hành động ngay lập tức.
Trách nhiệm của họ được ấn tượng trong quá trình đào tạo.
to have a great effect on something, especially somebody’s mind, imagination, etc.
có ảnh hưởng lớn đến điều gì đó, đặc biệt là tâm trí, trí tưởng tượng của ai đó, v.v.
Lời nói của cô ấy in sâu vào trí nhớ của tôi.