Definition of ice

icenoun

băng, nước đá

/ʌɪs/

Definition of undefined

The word "ice" originates from Old English and Germanic languages. The earliest recorded use of the word "ice" dates back to around 700 AD. It comes from the Proto-Germanic word "iksiz", which is also related to the Latin word "hiems", meaning "winter". The word evolved into "ys" in Old English, and eventually became "ice" in Modern English. In Germanic languages, "ice" is cognate with words like "ice" in Old Norse, "iis" in Old Frisian, and "eis" in German. This shared etymology reflects the commonality of experiences and cultures among Germanic-speaking peoples, as they all developed agricultural and trade practices that relied on the properties of ice and snow. The word "ice" has retained its core meaning throughout the centuries, referring to the solid form of water that occurs at low temperatures.

Summary
type danh từ
meaningbăng nước đá
meaningkem
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
type ngoại động từ
meaninglàm đóng băng, làm đông lại
meaningphủ băng
meaningướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
namespace

water that has frozen and become solid

nước đã đóng băng và trở nên rắn chắc

Example:
  • There was ice on the windows.

    Có băng trên cửa sổ.

  • The lake was covered with a sheet of ice.

    Hồ được bao phủ bởi một lớp băng.

  • the body of a man perfectly preserved in a block of ice

    thi thể của một người đàn ông được bảo quản hoàn hảo trong một khối băng

  • My hands are as cold as ice.

    Tay tôi lạnh như băng.

  • substantial loss of sea ice in the Arctic Ocean

    mất băng biển đáng kể ở Bắc Băng Dương

Extra examples:
  • Ice had formed on the pond.

    Băng đã hình thành trên ao.

  • Is the ice thick enough to walk on?

    Băng có đủ dày để đi bộ không?

  • The ice was beginning to melt.

    Băng đã bắt đầu tan chảy.

  • The spray froze and formed great blocks of ice on the front of the ship.

    Tia nước đóng băng và tạo thành những khối băng lớn ở phía trước con tàu.

Related words and phrases

a frozen surface that people skate on

một bề mặt đóng băng mà mọi người trượt băng trên đó

Example:
  • Both teams are on the ice, waiting for the whistle.

    Cả hai đội đều đang trên sân chờ tiếng còi khai cuộc.

  • The dancers came out onto the ice.

    Các vũ công bước ra sân băng.

  • People were skating on the ice.

    Mọi người đang trượt băng trên băng.

  • They held hands as they glided across the ice.

    Họ nắm tay nhau khi lướt trên băng.

Related words and phrases

a piece of ice used to keep food and drinks cold

một tảng băng dùng để giữ lạnh thức ăn và đồ uống

Example:
  • I'll have lemonade please—no ice.

    Làm ơn cho tôi nước chanh - không đá.

  • a glass of water with ice and lemon

    một ly nước với đá và chanh

  • She ordered a vodka and ice.

    Cô gọi một ly vodka và đá.

  • The glass was filled with green liquid and crushed ice.

    Chiếc ly chứa đầy chất lỏng màu xanh lá cây và đá nghiền.

an ice cream

một cây kem

Example:
  • Drinks, ices and popcorn are all on sale in the foyer.

    Đồ uống, đá và bỏng ngô đều được bán ở tiền sảnh.

Related words and phrases

a type of sweet food that consists of ice that has been crushed (= broken into very small pieces) and given a sweet taste

một loại thức ăn ngọt bao gồm đá đã được nghiền nát (= vỡ thành từng miếng rất nhỏ) và có vị ngọt