kêu
/heɪl//heɪl/Word Originverb sense 4 Old English hagol, hægl (noun), hagalian (verb), of Germanic origin; related to Dutch hagel and German Hagel. verb senses 1 to 3 Middle English: from the obsolete adjective hail ‘healthy’ (occurring in greetings and toasts, such as wæs hæil: see wassail), from Old Norse heill, related to hale and whole.
to describe somebody/something as being very good or special, especially in newspapers, etc.
để mô tả ai đó/cái gì đó là rất tốt hoặc đặc biệt, đặc biệt là trên báo chí, v.v.
Hội nghị được ca ngợi là thành công tốt đẹp.
Cuộc thám hiểm được ca ngợi rộng rãi là một thành công.
Thiếu niên Matt Brown đang được ca ngợi là anh hùng vì cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối.
Các nhà lãnh đạo liên minh ca ngợi chiến thắng của phe xã hội chủ nghĩa là một bước tiến lớn.
to signal to a taxi or a bus, in order to get the driver to stop
ra hiệu cho taxi hoặc xe buýt, để bảo tài xế dừng lại
gọi taxi/taxi
Related words and phrases
to call to somebody in order to say hello to them or attract their attention
gọi ai đó để chào họ hoặc thu hút sự chú ý của họ
Một giọng nói gọi chúng tôi từ phía bên kia đường.
Chúng tôi nhanh chóng đến gần (= khá gần) những người khác.
when it hails, small balls of ice fall like rain from the sky
khi mưa đá, những viên băng nhỏ từ trên trời rơi xuống như mưa
Trời đang mưa đá!
Phrasal verbs