một cách đau đớn
/ˈhɜːtfəli//ˈhɜːrtfəli/The word "hurtfully" has its roots in Old English and Middle English. In Old English, the word "het" or "hut" meant "pain" or "sorrow", and it was conjugated with the suffix "-ly" to form the adjective "hutraly", meaning "painfully" or "sorrowfully". This adjective eventually evolved into the word "hurtfully" in Middle English, around the 13th century. During the Middle English period, the word "hurtfully" acquired its current meaning, describing actions or behaviors that cause pain, hurt, or distress to others. The word has since retained its original meaning and is still widely used in Modern English to convey the idea of causing harm or distress to someone. For example, "She spoke hurtfully to her sibling, causing them to feel sad and upset."
Những lời chỉ trích liên tục của đồng nghiệp khiến tôi tổn thương sâu sắc và tôi bắt đầu tránh làm việc với họ.
Những bình luận thiếu tế nhị của cô ấy về ngoại hình của tôi đã làm tôi tổn thương theo cách mà tôi khó có thể diễn tả được.
Cách anh ấy gạt bỏ cảm xúc của tôi một cách đau đớn và khiến tôi cảm thấy bị coi thường.
Tôi đau đớn nhớ lại những tổn thương trong quá khứ khi cô ấy nêu vấn đề nhạy cảm đó mà không hề thận trọng.
Những lời nói của anh ấy, mặc dù vô tình, nhưng đã làm tôi tổn thương sâu sắc và khiến tôi cảm thấy dễ bị tổn thương.
Giọng điệu gay gắt và thái độ khinh thường của cô ấy khiến tôi bị tổn thương nặng nề và cảm thấy mình nhỏ bé và lạc lõng.
Cách anh ấy phản bội lòng tin và vi phạm ranh giới của tôi đã để lại cho tôi những vết thương tình cảm sâu sắc mà vẫn chưa thể chữa lành.
Cách cô ấy phản ứng với thất bại của tôi khiến tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng đến mức không thể cứu vãn.
Việc anh ấy đột ngột từ chối tình bạn của chúng tôi sau ngần ấy năm khiến tôi vô cùng bất ngờ và đau đớn, khiến tôi cảm thấy bị phản bội và bối rối.
Những nhận xét không hay của cô ấy về đức tin của tôi đã ảnh hưởng đến tôi theo cách khiến tôi cảm thấy bị thiếu tôn trọng và bị xâm phạm.