Definition of horn in

horn inphrasal verb

sừng trong

////

The phrase "horn in" has an interesting etymology that dates back to the 17th century. The word "horn" in this context refers to a hunter's horn or trumpet, which was used as a signal in the field. When a hunter or poacher would enter an area where other hunters were already hunting without their permission, they would "horn in" by blowing their horn to signal their presence and assert their rights to the game in that area. This was considered a breach of hunting etiquette and often led to disagreements and disputes between hunters. Over time, the meaning of "horn in" evolved to refer to any unwelcome intrusion or interference in a situation, and now it's commonly used outside of hunting contexts to describe anyone who tries to join in on an activity or conversation without being invited or asked.

namespace
Example:
  • The hunter blew his hunting horn to signal to his companions.

    Người thợ săn thổi tù và săn bắn để báo hiệu cho đồng đội của mình.

  • The trumpet players created a beautiful melody with their horns in the orchestra.

    Những người chơi kèn trumpet đã tạo ra một giai điệu tuyệt đẹp bằng kèn của họ trong dàn nhạc.

  • The horn of the rhinoceros was a majestic sight at the zoo.

    Sừng của tê giác là một cảnh tượng hùng vĩ ở sở thú.

  • The car's horn blared loudly to warn other drivers on the road.

    Tiếng còi xe inh ỏi để cảnh báo những người lái xe khác trên đường.

  • The composer's use of the French horn added depth and richness to the symphony.

    Việc nhà soạn nhạc sử dụng kèn cor đã làm tăng thêm chiều sâu và sự phong phú cho bản giao hưởng.

  • The hunting dog picked up the scent of the game and let out a series of excited barks through its horn.

    Con chó săn đánh hơi được con mồi và phát ra một loạt tiếng sủa phấn khích qua sừng của nó.

  • The archaeologists discovered ancient horns that may have been used for ceremonial purposes.

    Các nhà khảo cổ đã phát hiện ra những chiếc sừng cổ có thể đã được sử dụng cho mục đích nghi lễ.

  • The sculptor created a striking sculpture out of a cow's horn.

    Nhà điêu khắc đã tạo ra một tác phẩm điêu khắc nổi bật từ sừng bò.

  • The farmer used the horn to communiate with his cows, guiding them to the milking shed.

    Người nông dân sử dụng chiếc sừng để giao tiếp với đàn bò của mình, dẫn chúng đến chuồng vắt sữa.

  • The hunter's trusty hunting horn has been with him for over 0 years, through thick and thin.

    Chiếc kèn săn đáng tin cậy của thợ săn đã đồng hành cùng họ hơn 0 năm, qua mọi thăng trầm.