vinh dự
/ˈɒnərəbli//ˈɑːnərəbli/"Honourably" derives from the Old French word "honorablement," which itself comes from "honorable," meaning "worthy of honor." The word "honor" has roots in the Latin "honor," meaning "respect, dignity, esteem." This concept of "worthiness of respect" has been central to the evolution of the word "honourably," signifying actions or conduct that uphold high moral standards and deserve admiration.
in a way that deserves respect and approval; in a way that shows high moral standards
theo cách đáng được tôn trọng và chấp thuận; theo cách thể hiện các tiêu chuẩn đạo đức cao
cư xử một cách tôn trọng
in a way that allows somebody to keep their good name and the respect of others
theo cách cho phép ai đó giữ được tên tuổi của mình và sự tôn trọng của người khác
Anh ấy đã vinh dự được giải ngũ vì lý do y tế.