very
rất
- It is highly unlikely that she'll be late.
Rất có thể cô ấy sẽ đến muộn.
- She had a highly successful career as a portrait painter.
Cô đã có một sự nghiệp rất thành công là một họa sĩ vẽ chân dung.
- The US car market is highly competitive.
Thị trường ô tô Mỹ có tính cạnh tranh cao.
- highly critical/sensitive
rất quan trọng/nhạy cảm
- a highly effective design
một thiết kế có hiệu quả cao
- His choice of subject is highly significant.
Sự lựa chọn chủ đề của anh ấy rất có ý nghĩa.
at or to a high standard, level or amount
ở hoặc tới một tiêu chuẩn, mức độ hoặc số lượng cao
- highly trained/educated
được đào tạo/giáo dục cao
- a highly paid job
một công việc được trả lương cao
- The region boasts a highly skilled workforce.
Khu vực này tự hào có lực lượng lao động có tay nghề cao.
with great respect or praise
với sự tôn trọng hoặc khen ngợi lớn
- I highly recommend this book.
Tôi thực sự khuyên bạn nên tham khảo cuôn sach nay.
- His teachers think very highly of him (= have a very good opinion of him).
Giáo viên của anh ấy nghĩ rất cao về anh ấy (= có ý kiến rất tốt về anh ấy).
- She speaks highly of you.
Cô ấy đánh giá cao bạn
- Simon is a highly respected singer, songwriter and musician.
Simon là một ca sĩ, nhạc sĩ và nhạc sĩ rất được kính trọng.
- Her novels are very highly regarded.
Tiểu thuyết của cô được đánh giá rất cao.