Definition of hoaxer

hoaxernoun

HOAXER

/ˈhəʊksə(r)//ˈhəʊksər/

The word "hoaxer" emerged in the mid-19th century, stemming from the older word "hoax." "Hoax" itself has roots in the 18th century, likely derived from the Scottish word "hoax," meaning "a trick" or "a deception." The connection between the two words reflects how the act of deception evolved into a more deliberate and purposeful practice, often employed for amusement or notoriety.

Summary
typedanh từ
meaningkẻ chơi khăm, kẻ chơi xỏ
namespace
Example:
  • The person who claimed that the Earth was flat was widely regarded as a hoaxer by the scientific community.

    Người tuyên bố Trái Đất phẳng đã bị cộng đồng khoa học coi là kẻ lừa đảo.

  • The individual who perpetrated the fake celebrities list as an April Fool's Day prank was exposed as a hoaxer and publicly ridiculed.

    Cá nhân lập danh sách người nổi tiếng giả mạo như một trò đùa ngày Cá tháng Tư đã bị vạch trần là kẻ lừa đảo và bị chế giễu công khai.

  • The creator of a complex internet scam that tricked hundreds of people into giving up their personal information was brought to justice and labeled a hoaxer.

    Kẻ tạo ra trò lừa đảo phức tạp trên mạng khiến hàng trăm người cung cấp thông tin cá nhân đã bị đưa ra xét xử và bị coi là kẻ lừa đảo.

  • The speaker at a political rally who fabricated evidence about the opponent's misconduct was revealed to be a hoaxer and compelled to issue a public apology.

    Người phát biểu tại một cuộc mít tinh chính trị đã bịa đặt bằng chứng về hành vi sai trái của đối thủ đã bị phát hiện là kẻ lừa đảo và buộc phải đưa ra lời xin lỗi công khai.

  • The influencer who faked her own pregnancy to gain media attention and boost her profile was denounced as a hoaxer by her disappointed fans.

    Người nổi tiếng giả vờ mang thai để thu hút sự chú ý của giới truyền thông và nâng cao hình ảnh của mình đã bị người hâm mộ thất vọng tố cáo là kẻ lừa đảo.

  • The coup perpetrators who falsely claimed victory in the recent election were exposed as hoaxers and their actions condemned by the international community.

    Những kẻ đảo chính đã gian dối tuyên bố chiến thắng trong cuộc bầu cử gần đây đã bị vạch trần là những kẻ lừa đảo và hành động của họ đã bị cộng đồng quốc tế lên án.

  • The TV show creator who manufactured a contrived controversy to increase ratings was accused of being a hoaxer and faced criticism from viewers and industry peers.

    Người sáng tạo chương trình truyền hình tạo ra một cuộc tranh cãi giả tạo để tăng lượng người xem đã bị cáo buộc là kẻ lừa đảo và phải đối mặt với sự chỉ trích từ khán giả và những người cùng ngành.

  • The charity founder who concocted a phony story about a child who needed lifesaving surgery was outed as a hoaxer and forced to resign from her position.

    Người sáng lập tổ chức từ thiện bịa ra câu chuyện giả về một đứa trẻ cần phẫu thuật để cứu mạng đã bị phát hiện là kẻ lừa đảo và buộc phải từ chức.

  • The journalist who manufactured a false news article to fit a particular narrative was branded a hoaxer and dismissed from her position by her editor.

    Nhà báo bịa ra một bài báo sai sự thật để phù hợp với một câu chuyện cụ thể sẽ bị coi là kẻ lừa đảo và bị biên tập viên sa thải khỏi vị trí làm việc.

  • The online seller who fabricated reviews in order to deceive customers was classed as a hoaxer and blacklisted from multiple e-commerce platforms.

    Người bán hàng trực tuyến tạo ra các bài đánh giá giả mạo nhằm lừa dối khách hàng đã bị xếp vào loại kẻ lừa đảo và bị đưa vào danh sách đen trên nhiều nền tảng thương mại điện tử.