vô tâm
/ˈhɑːtləsnəs//ˈhɑːrtləsnəs/"Heartlessness" originates from the combination of "heart" and "-less," meaning "without." The word "heart" has long been associated with emotions, especially love, compassion, and kindness. Therefore, "heartless" implies a lack of these qualities, suggesting a cold and uncaring nature. The concept of heartlessness likely emerged alongside the understanding of human emotions and the recognition that some people lack empathy and compassion. This term has been used for centuries to describe individuals who act with cruelty and disregard for others' feelings.
Sự vô tâm của vị CEO này thể hiện rõ qua cách ông ta tàn nhẫn sa thải hàng trăm nhân viên trong quá trình tinh giản biên chế của công ty.
Sự vô tâm của kẻ phản diện thể hiện rõ khi hắn lạnh lùng nhìn nạn nhân bất lực đau khổ mà không hề có chút cảm thông nào.
Sự vô tâm của thẩm phán được thể hiện qua những bản án vô cảm, dường như thiếu bất kỳ sự thương cảm nào.
Sự vô tâm của tên độc tài được thể hiện qua cách hắn ra lệnh giam giữ và tra tấn những người dân vô tội.
Sự vô tâm của kẻ giết người được thể hiện qua cách hắn hầu như không tỏ ra hối hận khi cướp đi mạng sống của người khác.
Sự vô tâm của chính trị gia này là không thể nhầm lẫn khi ông ta thích ưu tiên lợi ích cá nhân và quyền lực chính trị hơn phúc lợi của cử tri.
Sự vô tâm của chủ nhà được thể hiện qua việc ông ta tàn nhẫn đuổi những người thuê nhà đang phải vật lộn để kiếm sống.
Sự vô tâm của bác sĩ phẫu thuật đã bị phơi bày khi ông từ chối đưa ra ý kiến thứ hai cho một bệnh nhân khi cô ấy đang phải đối mặt với tình trạng bệnh có khả năng đe dọa đến tính mạng.
Sự vô tâm của ông chủ thể hiện rõ qua cách ông ta liên tục bỏ qua những chi tiết nhỏ nhặt của dự án, dẫn đến thảm họa.
Sự vô tâm của người cha thể hiện rõ qua cách ông chỉ trích gay gắt thành tích học tập của con gái mình ở trường, thay vì đưa ra lời khuyên hữu ích và lời phê bình mang tính xây dựng.