- We need to take a headcount before the concert begins to ensure that the venue doesn't exceed its capacity.
Chúng tôi cần kiểm tra số lượng người trước khi buổi hòa nhạc bắt đầu để đảm bảo địa điểm tổ chức không vượt quá sức chứa.
- The HR department is currently processing the headcount for this quarter to determine the number of employees.
Phòng nhân sự hiện đang xử lý số lượng nhân viên trong quý này để xác định số lượng nhân viên.
- The event organizer requested a headcount from the venue to prepare enough seats and tables for the guests.
Người tổ chức sự kiện đã yêu cầu địa điểm tổ chức đếm số người tham dự để chuẩn bị đủ chỗ ngồi và bàn cho khách.
- The señorita needs to make a headcount of her flamenco class to see how many students will be performing at the upcoming recital.
Cô giáo cần phải kiểm tra số lượng học sinh trong lớp học flamenco của mình để biết có bao nhiêu học sinh sẽ biểu diễn trong buổi độc tấu sắp tới.
- The wedding planner asked for a headcount from the guests to ensure that there are enough chairs and tables for the reception.
Người lập kế hoạch đám cưới đã yêu cầu đếm số lượng khách để đảm bảo có đủ ghế và bàn cho tiệc chiêu đãi.
- The manager instructed the staff to take a quick headcount before locking up the store at the end of the day.
Người quản lý hướng dẫn nhân viên đếm nhanh số người trước khi khóa cửa hàng vào cuối ngày.
- The company is conducting a headcount transfer to relocate some of the employees to another location.
Công ty đang tiến hành điều chuyển nhân sự để chuyển một số nhân viên đến địa điểm khác.
- The tour guide requested a headcount from the travel agency to calculate the overall cost of the tour.
Hướng dẫn viên yêu cầu công ty lữ hành cung cấp số lượng khách để tính tổng chi phí cho chuyến tham quan.
- The youth pastor counted the headcount of the congregation to establish the number of attendees for the community service project.
Mục sư thanh thiếu niên đã đếm số lượng người tham dự hội thánh để xác định số lượng người tham dự dự án phục vụ cộng đồng.
- The security personnel took a headcount of the students before allowing them to leave the campus for the day.
Nhân viên an ninh đã đếm số lượng sinh viên trước khi cho phép họ rời khỏi khuôn viên trường trong ngày.