Definition of hangman

hangmannoun

người treo cổ

/ˈhæŋmən//ˈhæŋmən/

The word "hangman" has roots in Old English, combining "hang" (meaning "to execute by hanging") and "man." The term likely originated during the early Middle Ages, when hanging became a common method of execution in England. It specifically referred to the person responsible for carrying out the execution, typically a public official or jailer. The word's association with death and its grim nature solidified its usage throughout history.

Summary
type danh từ
meaningngười treo cổ (những kẻ phạm tội)
namespace

a man whose job is to hang criminals

một người đàn ông có công việc là treo cổ tội phạm

Example:
  • I played a game of hangman with my friend last night, but unfortunately, I couldn't guess the word and my character got hanged.

    Tối qua tôi đã chơi trò treo cổ với bạn mình, nhưng thật không may, tôi không đoán được từ và nhân vật của tôi đã bị treo cổ.

  • The math teacher used hangman as a fun and interactive way to teach spelling and vocabulary to her students.

    Giáo viên toán đã sử dụng trò chơi treo cổ như một phương pháp tương tác và thú vị để dạy chính tả và từ vựng cho học sinh.

  • The hangman puzzle in the newspaper was too challenging for me to solve, and I had to give up before revealing the answer.

    Câu đố treo cổ trên báo quá khó đối với tôi và tôi phải bỏ cuộc trước khi đưa ra được câu trả lời.

  • In hangman, each incorrect guess results in a body part being added to the hanging figure, making it harder to guess the final word.

    Trong trò chơi treo cổ, mỗi lần đoán sai sẽ dẫn đến việc một bộ phận cơ thể được thêm vào hình treo cổ, khiến việc đoán từ cuối cùng trở nên khó khăn hơn.

  • My brother loves playing hangman on his phone, and he can beat me every time due to his extensive vocabulary.

    Anh trai tôi thích chơi trò treo cổ trên điện thoại và lần nào anh ấy cũng có thể thắng tôi nhờ vốn từ vựng phong phú của mình.

a game in which one player chooses a word and the other players try to guess it, letter by letter. Each time they guess wrongly, the first person draws one part of a person being hanged. The other players have to guess the word before the drawing is complete.

một trò chơi trong đó một người chơi chọn một từ và những người chơi khác cố gắng đoán từ đó, từng chữ cái. Mỗi lần đoán sai, người đầu tiên sẽ vẽ một bộ phận của người bị treo cổ. Những người chơi khác phải đoán từ trước khi bức vẽ hoàn tất.