to emphasize a point, an idea, etc. so that people fully understand it
nhấn mạnh một điểm, một ý tưởng, v.v. để mọi người hiểu đầy đủ
- The school tries to hammer home the importance of homework.
Nhà trường cố gắng nhấn mạnh tầm quan trọng của bài tập về nhà.
to kick a ball hard and score a goal
đá bóng mạnh và ghi bàn thắng
- Alvarez crossed the ball and Palmer hammered it home.
Alvarez tạt bóng và Palmer đã sút bóng vào lưới.