chất gôm
kẹo gôm
ngoại động từ
dán dính
kẹo cao su
/ɡʌm//ɡʌm/Word Originnoun senses 2 to 5 Middle English: from Old French gomme, based on Latin gummi, from Greek kommi, from Egyptian kemai. noun sense 1 Old English gōma ‘inside of the mouth or throat’, of Germanic origin; related to German Gaumen ‘roof of the mouth’.
either of the areas of flesh in the mouth to which the teeth are attached
một trong những vùng thịt trong miệng mà răng được gắn vào
bệnh về nướu
a sticky substance produced by some types of tree
một chất dính được tạo ra bởi một số loại cây
Related words and phrases
a type of glue used for sticking light things together, such as paper
một loại keo dùng để dán những vật nhẹ lại với nhau, chẳng hạn như giấy
Related words and phrases
a sweet that you chew (= bite many times) but do not eat
một món ngọt mà bạn nhai (= cắn nhiều lần) nhưng không ăn
Phrasal verbs
Idioms