- Emily popped a piece of chewing gum into her mouth and began to chew vigorously.
Emily bỏ một miếng kẹo cao su vào miệng và bắt đầu nhai mạnh.
- The teacher caught Ivan chewing gum in class and confiscated it.
Giáo viên bắt gặp Ivan đang nhai kẹo cao su trong lớp và tịch thu nó.
- After finishing her meal, Jane reached for a stick of chewing gum to freshen her breath.
Sau khi ăn xong, Jane với tay lấy một thanh kẹo cao su để hơi thở thơm tho hơn.
- Mark stuck his last piece of chewing gum under the desk, making a note to buy more later.
Mark nhét miếng kẹo cao su cuối cùng dưới gầm bàn, ghi chú sẽ mua thêm sau.
- Sabrina contently chewed her bubblegum, blowing countless bubbles that filled the room with a sweet aroma.
Sabrina nhai kẹo cao su một cách thỏa mãn, thổi ra vô số bong bóng, khiến căn phòng tràn ngập mùi thơm ngọt ngào.
- Steve regretted forgetting his chewing gum as his breath turned increasingly pungent with each passing minute.
Steve hối hận vì đã quên nhai kẹo cao su vì hơi thở của anh ngày càng nồng nặc mùi hôi theo từng phút trôi qua.
- Lauren's younger sister always had a pack of chewing gum in her school bag to assist her during long class lectures.
Em gái của Lauren luôn mang theo một gói kẹo cao su trong cặp để hỗ trợ cô trong những bài giảng dài trên lớp.
- Jamie decided to substitute her sugar habit with sugar-free chewing gum, which helped her maintain her diet routine.
Jamie quyết định thay thế thói quen ăn đường của mình bằng kẹo cao su không đường, giúp cô duy trì chế độ ăn kiêng.
- The fresh scent of mint from Tyler's chewing gum filled the car while driving, leaving everyone in the vicinity with a refreshing olfactory sensation.
Mùi bạc hà tươi mát từ kẹo cao su của Tyler lan tỏa khắp xe khi anh lái xe, mang lại cho mọi người xung quanh một cảm giác sảng khoái về khứu giác.
- Sarah fidgeted with her chewing gum, trying to stick it to the back of her friend's chair during a boring seminar.
Sarah loay hoay với cục kẹo cao su, cố gắng dán nó vào lưng ghế của bạn mình trong một buổi hội thảo buồn tẻ.