dirty in an unpleasant way
bẩn theo cách khó chịu
relating to grunge rock (= a type of loud rock music)
liên quan đến nhạc rock grunge (= một loại nhạc rock ồn ào)
- Their grungy style of rock is still popular now.
Phong cách nhạc rock grungy của họ vẫn còn phổ biến cho đến ngày nay.
relating to the fashion associated with grunge rock, involving layers of loose clothing and torn jeans
liên quan đến thời trang gắn liền với nhạc grunge rock, bao gồm nhiều lớp quần áo rộng thùng thình và quần jean rách
- She looked fashionably grungy in a pair of biker boots and an army print coat.
Cô ấy trông thật thời trang và bụi bặm với đôi bốt đi xe đạp và chiếc áo khoác họa tiết quân đội.