a line across a football or hockey field at or near its end, on which the goal is placed or which acts as the boundary beyond which a try or touchdown is scored.
một đường ngang qua một sân bóng đá hoặc khúc côn cầu ở hoặc gần cuối sân, nơi đặt mục tiêu hoặc đóng vai trò là ranh giới mà xa hơn một lần thử hoặc một cú chạm bóng được ghi.
- The soccer team fiercely defended their goal line, determined not to let the opposing team score.
Đội bóng đá đã quyết liệt bảo vệ khung thành của mình, quyết tâm không để đội đối phương ghi bàn.
- The quarterback threw the ball just over the goal line, resulting in a touchdown and six points for his team.
Tiền vệ ném bóng qua vạch cầu môn một chút, ghi bàn và giành sáu điểm cho đội mình.
- The referee signaled that the football had crossed the goal line, awarding the receiving team a valuable touchdown.
Trọng tài ra hiệu quả bóng đã đi qua vạch cầu môn, trao cho đội nhận bóng một cú chạm bóng quý giá.
- The basketball player expertly dunked the ball through the goal line, securing two points for his team.
Cầu thủ bóng rổ đã úp bóng một cách điêu luyện qua vạch vôi, mang về hai điểm cho đội của mình.
- The hockey team relentlessly pursued the puck, successfully propelling it past the opponent's goal line for a score.
Đội khúc côn cầu không ngừng theo đuổi quả bóng và đã thành công khi đẩy nó qua vạch cầu môn của đối phương để ghi điểm.