Definition of aim

aimverb

sự nhắm (bắn), mục tiêu, ý định, nhắm, tập trung, hướng vào

/eɪm/

Definition of undefined

The word "aim" has a rich history. It originated from the Old English word "geman," which meant "to bend" or "to direct." This word is also related to the Old Norse word "gaman," which meant "to play" or "to act." In Middle English (circa 1100-1500), the word "aim" emerged as a verb, meaning "to direct the mind or intention towards something." Over time, the meaning expanded to include the act of directing something, such as a blow or a projectile, towards a target. In the 16th century, the word "aim" took on a more military connotation, meaning "to take deliberate aim" at a target. Today, the word "aim" is used in various contexts, including sports, warfare, and everyday life, to mean directing one's intention, effort, or action towards a specific goal or target.

namespace

to try or plan to achieve something

để cố gắng hoặc có kế hoạch để đạt được một cái gì đó

Example:
  • He has always aimed high (= tried to achieve a lot).

    Anh ấy luôn đặt mục tiêu cao (= cố gắng đạt được rất nhiều).

  • We should aim for a bigger share of the market.

    Chúng ta nên hướng tới một thị phần lớn hơn trên thị trường.

  • The team is aiming for the top this season.

    Đội bóng đang hướng tới vị trí dẫn đầu ở mùa giải này.

  • Don't try to aim for perfection.

    Đừng cố gắng hướng tới sự hoàn hảo.

  • The government is aiming at a 50% reduction in unemployment.

    Chính phủ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp.

  • They are aiming to reduce unemployment by 50%.

    Họ đang đặt mục tiêu giảm 50% tỷ lệ thất nghiệp.

  • The project aims to provide employment for people with learning difficulties.

    Dự án nhằm mục đích cung cấp việc làm cho những người gặp khó khăn trong học tập.

  • We aim to be there around six.

    Chúng tôi dự định có mặt ở đó vào khoảng sáu giờ.

  • The training programme aims at raising employees' awareness about human rights.

    Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của nhân viên về quyền con người.

Extra examples:
  • He is aiming for a win in this race.

    Anh ấy đang hướng tới một chiến thắng trong cuộc đua này.

  • She's aiming at a scholarship this year.

    Cô ấy đang nhắm tới một học bổng trong năm nay.

  • They're aiming at training everybody by the end of the year.

    Họ đang nhắm đến việc đào tạo mọi người vào cuối năm nay.

to have something as an aim

để có một cái gì đó như một mục tiêu

Example:
  • The initiative is specifically aimed at helping young people.

    Sáng kiến ​​này đặc biệt nhằm mục đích giúp đỡ những người trẻ tuổi.

  • These measures are aimed at preventing violent crime.

    Những biện pháp này nhằm mục đích ngăn chặn tội phạm bạo lực.

to say or do something that is intended to influence or affect a particular person or group

nói hoặc làm điều gì đó nhằm mục đích gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng đến một người hoặc một nhóm cụ thể

Example:
  • The courses are aimed primarily at older people.

    Các khóa học chủ yếu hướng tới người lớn tuổi.

  • My criticism wasn't aimed at you.

    Những lời chỉ trích của tôi không nhằm vào bạn.

  • The book is aimed at very young children.

    Cuốn sách hướng đến đối tượng là trẻ nhỏ.

to point or direct a weapon, camera, shot, kick, etc. at somebody/something

chỉ hoặc hướng vũ khí, máy ảnh, bắn, đá, v.v. vào ai/cái gì

Example:
  • I was aiming at the tree but hit the car by mistake.

    Tôi đang nhắm vào cái cây nhưng lại đâm nhầm vào chiếc xe.

  • Aim for the middle of the target.

    Hãy nhắm vào giữa mục tiêu.

  • The gun was aimed at her head.

    Khẩu súng nhắm vào đầu cô.

  • She aimed the gun straight at the intruder.

    Cô chĩa súng thẳng vào kẻ đột nhập.

  • I aimed my camera and got one shot.

    Tôi nhắm máy ảnh của mình và chụp được một tấm.

  • He aimed the rifle in the direction of the target and fired.

    Anh ta nhắm khẩu súng trường về hướng mục tiêu và bắn.