Definition of freshness

freshnessnoun

tươi mát

/ˈfreʃnəs//ˈfreʃnəs/

"Freshness" has its roots in the Old English word "fresc," meaning "fresh, new, vigorous." It's related to the Latin "friscus," meaning "fresh, new, vigorous." Over time, "fresh" evolved to encompass not just physical qualities like newness but also sensory experiences, like the invigorating smell of fresh air or the taste of fresh fruit. The suffix "-ness" was added to create "freshness," signifying the quality or state of being fresh.

Summary
type danh từ
meaningsự tươi (hoa...)
meaningsự tươi mát, sự mát mẻ (không khí...)
meaningtính chất mới (tin tức...)
namespace

the fact of food being recently produced or picked and not frozen, dried or preserved in tins or cans

thực tế là thực phẩm được sản xuất hoặc thu hái gần đây và không được đông lạnh, sấy khô hoặc bảo quản trong hộp thiếc hoặc lon

Example:
  • We guarantee the freshness of all our produce.

    Chúng tôi đảm bảo độ tươi của tất cả các sản phẩm của chúng tôi.

the fact of being made or experienced recently

thực tế được thực hiện hoặc trải nghiệm gần đây

Example:
  • Based on the freshness of the tyre tracks, they were only one or two hours' drive ahead of us.

    Dựa trên dấu vết lốp xe mới, họ chỉ cách chúng tôi một hoặc hai giờ lái xe.

the quality of being new or different

chất lượng của sự mới mẻ hoặc khác biệt

Example:
  • I like the freshness of his approach to the problem.

    Tôi thích sự mới mẻ trong cách tiếp cận vấn đề của anh ấy.

the quality of being pleasantly clean, pure or cool

chất lượng của sự sạch sẽ dễ chịu, tinh khiết hoặc mát mẻ

Example:
  • the cool freshness of the water

    sự trong lành mát mẻ của nước

  • This wine has a freshness and vitality that appeals to many drinkers.

    Loại rượu này có sự tươi mát và sức sống hấp dẫn nhiều người uống.

the quality of being clear, bright and attractive

chất lượng rõ ràng, tươi sáng và hấp dẫn

Example:
  • the crisp freshness of the colour in his paintings

    sự tươi tắn sắc nét của màu sắc trong tranh của ông