Definition of fraught

fraughtadjective

đầy đủ

/frɔːt//frɔːt/

The word "fraught" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Old French word "fraut", meaning "fruit" or "harvest". Initially, the word referred to something laden or filled with fruit, often in a sense of abundance or plenty. Over time, the meaning of "fraught" shifted to convey a sense of being heavily laden or burdened with something, whether it be emotional stress, anxiety, or turmoil. The word is often used to describe a situation or atmosphere that is tense, fraught with danger, or prone to sudden disaster. For example, "The mission was fraught with peril" or "Her nerves were fraught with anxiety before the big presentation". Despite its evolution, "fraught" retains its connection to the idea of being laden or burdened, making it a useful and evocative word in the English language.

Summary
type tính từ
meaningđầy
examplefraught with danger: đầy nguy hiểm
meaning(thơ ca) (: with) xếp đầy, trang bị đầy
namespace

filled with something unpleasant

chứa đầy thứ gì đó khó chịu

Example:
  • a situation fraught with danger/difficulty/problems

    một tình huống đầy nguy hiểm/khó khăn/vấn đề

  • The negotiations between the two countries were fraught with tension and conflict.

    Các cuộc đàm phán giữa hai nước diễn ra đầy căng thẳng và xung đột.

  • The decision to lay off employees was a fraught choice for the CEO, as it would have a significant impact on morale and productivity.

    Quyết định sa thải nhân viên là một lựa chọn khó khăn đối với CEO vì nó sẽ ảnh hưởng đáng kể đến tinh thần và năng suất làm việc.

  • The politician's speech at the rally was fraught with controversy, as he made several comments that offended a number of people in the audience.

    Bài phát biểu của chính trị gia tại cuộc biểu tình đã gây nhiều tranh cãi khi ông đưa ra một số bình luận khiến nhiều người trong khán phòng phật ý.

  • The couple's argument was fraught with accusations and unresolved issues that had been simmering beneath the surface for some time.

    Cuộc tranh cãi của cặp đôi này đầy rẫy những lời buộc tội và những vấn đề chưa được giải quyết đã âm ỉ trong một thời gian.

causing or feeling worry and stress

gây ra hoặc cảm thấy lo lắng và căng thẳng

Example:
  • She looked/sounded fraught.

    Cô ấy trông/có vẻ căng thẳng.

  • There was a fraught silence.

    Có một sự im lặng nặng nề.

  • The atmosphere remained fraught.

    Bầu không khí vẫn đầy căng thẳng.

  • Things are as fraught as ever in the office.

    Mọi thứ vẫn căng thẳng như mọi khi ở văn phòng.

Related words and phrases