Definition of tense

tenseadjective

căng thẳng

/tɛns/

Definition of undefined

The word "tense" has its roots in Latin and Old French. In Latin, the verb "tendere" means "to stretch" or "to extend". In the 14th century, the word "tense" (from Latin "tensus", past participle of "tendere") was borrowed into Middle English from Old French "tens", which meant " Delay" or "Postponement". In the context of grammar, "tense" originally referred to the relation between a verb and its reference point in time. In other words, it describes the distance between the action of the verb and the moment of speaking. Over time, the meaning of "tense" expanded to encompass not only the relationship between time and the verb but also the way language conveys time-related information.

Summary
type danh từ
meaning(ngôn ngữ học) thời (của động từ)
examplea tense wire: sợi dây căng
examplethe past tense: thời quá khứ
type tính từ
meaningcăng
examplea tense wire: sợi dây căng
examplethe past tense: thời quá khứ
meaningcăng thẳng, găng
exampletense situation: tình hình căng thẳng
namespace

nervous or worried, and unable to relax

lo lắng hoặc lo lắng và không thể thư giãn

Example:
  • He's a very tense person.

    Anh ấy là một người rất căng thẳng.

  • She sounded tense and angry.

    Cô ấy có vẻ căng thẳng và tức giận.

Extra examples:
  • I was feeling a little tense and restless.

    Tôi cảm thấy hơi căng thẳng và bồn chồn.

  • There's no point in getting tense about the situation.

    Không có ích gì khi căng thẳng về tình hình này.

  • Try to relax. Are you always this tense?

    Cố gắng thư giãn. Bạn có luôn căng thẳng thế này không?

in which people have strong feelings such as worry, anger, etc. that often cannot be expressed openly

trong đó mọi người có những cảm xúc mạnh mẽ như lo lắng, tức giận, v.v. thường không thể bày tỏ một cách cởi mở

Example:
  • I spent a tense few weeks waiting for the results of the tests.

    Tôi đã trải qua vài tuần căng thẳng chờ đợi kết quả xét nghiệm.

  • The atmosphere in the meeting was getting more and more tense.

    Không khí trong cuộc họp ngày càng căng thẳng.

Extra examples:
  • Relations between the two leaders are visibly tense.

    Mối quan hệ giữa hai nhà lãnh đạo rõ ràng đang căng thẳng.

  • The situation grew increasingly tense.

    Tình hình ngày càng căng thẳng.

tight rather than relaxed

chặt chẽ hơn là thư giãn

Example:
  • A massage will relax those tense muscles.

    Massage sẽ làm thư giãn những cơ bắp căng thẳng đó.

stretched tightly

kéo căng thật chặt

Related words and phrases

produced with the muscles of the speech organs stretched tight

được tạo ra với sự căng cứng của các cơ của cơ quan phát âm

Related words and phrases