Definition of forename

forenamenoun

tên

/ˈfɔːneɪm//ˈfɔːrneɪm/

"Forename" comes from Old English "forenama," literally meaning "before-name." This reflects its original function as the name given before a person's surname or family name, which emerged later in history. It's essentially a "first name" that precedes your family name, with "fore" indicating its position in the naming structure. While "forename" is still used in some contexts, "first name" has become the more common and widely understood term.

Summary
type danh từ
meaningtên, tên thánh
namespace
Example:
  • John Smith's forename is William, which is often shortened to Bill.

    Tên của John Smith là William, thường được gọi tắt là Bill.

  • Curiously enough, the actor's full name is David Robert Jones, but he's better known by his stage name, David Bowie.

    Thật kỳ lạ, tên đầy đủ của nam diễn viên là David Robert Jones, nhưng anh được biết đến nhiều hơn với nghệ danh David Bowie.

  • Please call me by my forename, Michael, instead of my formal title, Professor Smith.

    Xin hãy gọi tôi bằng tên, Michael, thay vì chức danh chính thức, Giáo sư Smith.

  • James Madison, the fourth President of the United States, is also known as the Father of the Constitution, due to his key role in drafting the document.

    James Madison, Tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, còn được gọi là Cha đẻ của Hiến pháp vì vai trò quan trọng của ông trong việc soạn thảo văn bản này.

  • In my application form, please enter my forename, followed by my last name, both separated by a comma.

    Trong đơn đăng ký, vui lòng nhập tên, theo sau là họ của tôi, cả hai đều được phân cách bằng dấu phẩy.

  • The author's forename is a unique blend of Chinese and English, Xue Yiqin.

    Tên của tác giả là sự kết hợp độc đáo giữa tiếng Trung và tiếng Anh, Xue Yiqin.

  • My great-grandfather's forename was Ayub Khan, an influential leader in the Indian Rebellion of 1857.

    Tên của ông cố tôi là Ayub Khan, một nhà lãnh đạo có ảnh hưởng trong cuộc khởi nghĩa ở Ấn Độ năm 1857.

  • She often goes by her forename, Lily, rather than her full name, Lillian Margaret.

    Cô thường dùng tên riêng là Lily thay vì tên đầy đủ là Lillian Margaret.

  • Jamie Dimon, the CEO of JPMorgan Chase, goes by his forename instead of his full name, James Dimon Jr.

    Jamie Dimon, CEO của JPMorgan Chase, thường dùng tên riêng thay vì tên đầy đủ, James Dimon Jr.

  • During her visit to the UK, Michelle Obama was officially introduced as Melia Ventosa Obama, her forename being a nod to her mother's Catalan heritage.

    Trong chuyến thăm Vương quốc Anh, Michelle Obama đã chính thức được giới thiệu với tên gọi Melia Ventosa Obama, tên của bà gợi nhớ đến di sản Catalan của mẹ bà.