Definition of foreman

foremannoun

người cai

/ˈfɔːmən//ˈfɔːrmən/

The word "foreman" originated in the late 1800s in the United States, specifically in the context of coal mining. It emerged as a combining of the words "fore" and "man" to describe the person who was responsible for overseeing and coordinating the work of the miners at the front or opening end of a coal mine. The term "fore" in this context referred to the front or leading end of the mine, where the minerals were being extracted. In short, a foreman was, and still is, a supervisor who ensures the efficient and safe operation of a work crew, especially in industries such as construction, manufacturing, and mining. The term has since spread to other fields and industries, where it is used to describe the person who supervises and manages a team of workers.

Summary
type danh từ
meaningquản đốc, đốc công
meaning(pháp lý) chủ tịch ban hội thẩm (toà đại hình)
namespace

a male worker who is in charge of a group of other factory or building workers

một công nhân nam phụ trách một nhóm công nhân nhà máy hoặc tòa nhà khác

Example:
  • He got a job as foreman of a building site.

    Anh ấy có được công việc là quản đốc của một công trường xây dựng.

  • As the foreman of the construction site, John ensured that all workers followed safety protocols and completed their tasks efficiently.

    Với tư cách là giám đốc công trường xây dựng, John đảm bảo tất cả công nhân đều tuân thủ các quy trình an toàn và hoàn thành nhiệm vụ một cách hiệu quả.

  • The new foreman at the factory brought in a fresh perspective and implemented several improvements to streamline the production process.

    Người quản đốc mới của nhà máy đã mang đến góc nhìn mới và thực hiện một số cải tiến để hợp lý hóa quy trình sản xuất.

  • After several years of dedicated service, Jack was promoted to foreman, overseeing a team of workers and managing daily operations.

    Sau nhiều năm tận tụy phục vụ, Jack được thăng chức làm quản đốc, giám sát một nhóm công nhân và quản lý hoạt động hàng ngày.

  • The foreman on the maintenance crew was responsible for scheduling repairs and ensuring that all machines and equipment were in good working order.

    Người quản đốc trong đội bảo trì có trách nhiệm lên lịch sửa chữa và đảm bảo rằng tất cả máy móc và thiết bị đều hoạt động tốt.

a man who acts as the leader of a jury in court

một người đàn ông đóng vai trò là người lãnh đạo bồi thẩm đoàn tại tòa án