Definition of hardness

hardnessnoun

độ cứng

/ˈhɑːdnəs//ˈhɑːrdnəs/

The word "hardness" has its roots in Old English, where it was spelled as "hardnæss" or "hardnes". The term referred to the physical quality of being resistant to pressure, scratching, or penetration. This sense of the word is derived from the Proto-Germanic word "*hardiz", which is also the source of the Modern English word "hard". Over time, the meaning of "hardness" expanded to include figurative senses, such as strength of character, firmness of purpose, or the quality of being difficult to handle or manage. In the 14th century, the word also took on a scientific connotation, referring to the resistance of a material to being deformed or damaged. Today, "hardness" is used in various fields, including geology, materials science, and physics, to describe the physical properties of materials, as well as in idiomatic expressions, such as "hardness of heart" or "hardness of life". Despite its evolution, the core meaning of "hardness" remains tied to its ancient roots in physical resistance.

Summary
type danh từ
meaningsự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn
examplehardness testing: (kỹ thuật) sự thử độ rắn
meaningtính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu)
typeDefault_cw
meaning(vật lí) độ rắn, độ cứng
namespace

the quality of being solid, stiff and difficult to bend or break

chất lượng rắn chắc, cứng và khó uốn cong hoặc gãy

Example:
  • It will soon be possible to design materials that approach the hardness of diamonds.

    Sẽ sớm có thể thiết kế các vật liệu có độ cứng gần bằng kim cương.

Related words and phrases

the fact of being full of difficulty and problems, especially because of a lack of money

thực tế là gặp nhiều khó khăn và vấn đề, đặc biệt là vì thiếu tiền

Example:
  • I started thinking about the hardness and toughness of life.

    Tôi bắt đầu suy nghĩ về sự khắc nghiệt và khó khăn của cuộc sống.

Related words and phrases

the quality of putting a lot of effort or energy into an activity

chất lượng của việc đặt nhiều nỗ lực hoặc năng lượng vào một hoạt động

Example:
  • Others may match her mental hardness; nobody will surpass it.

    Người khác có thể sánh được với sự cứng rắn về mặt tinh thần của cô ấy; không ai có thể vượt qua được.

the fact of needing or using a lot of physical strength or mental effort

thực tế cần hoặc sử dụng nhiều sức mạnh thể chất hoặc nỗ lực tinh thần

Example:
  • These men enjoy the hardness of the work.

    Những người đàn ông này thích sự khó khăn của công việc.

the fact of showing no kind feelings or sympathy

thực tế là không biểu lộ cảm xúc tử tế hay sự thông cảm

Example:
  • hardness of heart

    trái tim cứng cỏi

the fact of being ready to fight and showing no signs of fear or weakness

sự sẵn sàng chiến đấu và không biểu hiện dấu hiệu sợ hãi hay yếu đuối

Example:
  • He's honest and forthright, but there is that hardness about him that's needed.

    Anh ấy trung thực và thẳng thắn, nhưng vẫn có chút gì đó cứng rắn cần thiết.

the fact of being difficult to do, understand or answer

thực tế là khó thực hiện, khó hiểu hoặc khó trả lời

Example:
  • The hardness of the questions varied a lot.

    Độ khó của các câu hỏi rất khác nhau.

the quality in facts of being definitely true and based on evidence that can be proved

chất lượng của sự thật chắc chắn là đúng và dựa trên bằng chứng có thể được chứng minh

Example:
  • They want to be sure of the hardness of the data.

    Họ muốn chắc chắn về độ chính xác của dữ liệu.

the quality in water of containing calcium and other mineral salts that make mixing with soap difficult

chất lượng nước chứa canxi và các muối khoáng khác làm cho việc trộn với xà phòng trở nên khó khăn

Example:
  • water hardness

    độ cứng của nước

Related words and phrases