Definition of fend

fendverb

chống đỡ

/fend//fend/

The word "fend" has its roots in Middle English, during the 15th century. Its original meaning, as documented in texts from that time, was "to defend" or "to protect." This original sense of the word came mainly from the French verb "fendre," which means "to split" or "to divide." However, in Middle English, the phonetics of the French word had morphed into "fenden" or "fynden," which became "fenden" and "fynden" in early Modern English. Its meaning gradually evolved from its origin. By the later part of the 15th century, "fenden" took on the connotation of defending oneself from harm or danger. It also became associated with repelling or resisting, as seen in expressions like "fending off an attack" or "fending for oneself." Today, "fend" has two primary meanings: (1) to defend or protect oneself, and (2) to stave off or cope with something, usually a difficult circumstance or challenge. The verb is also used to describe how an object or thing protects or defends itself, such as a fence "fending off" intruders or winds "fending" lawn furniture.

Summary
type ngoại động từ, (viết tắt) của defend ((thường) : off, away, from)
meaningđánh lui, đẩy lui, đẩy xa
exampleto fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
meaningchống đỡ được, né, tránh, gạt được
exampleto fend off a blow: né tránh được một đòn, gạt được một đòn
type nội động từ
meaningcung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu
exampleto fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy
namespace
Example:
  • She fended off the attacker with her keys when he tried to rob her in the parking garage.

    Cô đã chống trả kẻ tấn công bằng chìa khóa khi hắn cố cướp xe của cô trong bãi đỗ xe.

  • Despite being outnumbered, the defenders managed to fend off the enemy for several hours.

    Mặc dù bị áp đảo về số lượng, quân phòng thủ vẫn có thể chống trả quân địch trong nhiều giờ.

  • The protagonist fended for herself in the wilderness after her plane crashed, using her survival skills to stay alive.

    Nhân vật chính đã tự bảo vệ mình trong vùng hoang dã sau khi máy bay của cô bị rơi, sử dụng các kỹ năng sinh tồn để sống sót.

  • The hostages fended off their captors with makeshift weapons they found in the room.

    Các con tin chống trả những kẻ bắt giữ bằng vũ khí tự chế họ tìm thấy trong phòng.

  • She fended off his advances with a coldly polite smile and an icy stare.

    Cô chống lại sự tiếp cận của anh ta bằng một nụ cười lạnh lùng lịch sự và cái nhìn lạnh lùng.

  • The babies fended for themselves for hours until their mother returned home.

    Những đứa trẻ phải tự lo liệu trong nhiều giờ cho đến khi mẹ chúng trở về nhà.

  • The chef fended off the kitchen staff's jokes about his disastrous soufflé with a shrug and a grin.

    Đầu bếp đáp trả những trò đùa của nhân viên nhà bếp về món soufflé thảm họa của mình bằng một cái nhún vai và một nụ cười.

  • The athletes fended off the bitter wind and numbing cold to complete the marathon.

    Các vận động viên đã chống chọi với cơn gió mạnh và cái lạnh tê tái để hoàn thành cuộc chạy marathon.

  • In the midst of a riot, the police fended off the rampaging crowd with batons and pepper spray.

    Giữa lúc bạo loạn, cảnh sát đã phải chống trả đám đông hung hãn bằng dùi cui và bình xịt hơi cay.

  • She fended off her aunt's unwelcome advances by telling her that everything was fine and she'd talk to her later.

    Cô chống lại sự tiếp cận không mong muốn của dì mình bằng cách nói rằng mọi chuyện vẫn ổn và cô sẽ nói chuyện với dì sau.