sợ hãi
/ˈfɪəfəli//ˈfɪrfəli/The word "fearfully" traces back to the Old English word "færan," meaning "to go, journey, travel, proceed." Over time, it evolved into "faran," then "færan," and eventually "fear" in the 14th century. The suffix "-ly" is an Old English suffix indicating manner or quality. Thus, "fearfully" initially meant "in a manner of going" or "with fear." This evolution reflects how the concept of "fear" became associated with the feeling of trepidation and uncertainty, originally linked to venturing into the unknown.
in a way that shows somebody is nervous or afraid
theo cách cho thấy ai đó đang lo lắng hoặc sợ hãi
Chúng tôi theo dõi một cách sợ hãi.
Những người đi bộ đường dài lê bước trong sợ hãi qua khu rừng rậm rạp, lắng nghe bất kỳ dấu hiệu nào của những loài động vật nguy hiểm trong bóng tối.
Khi cơn bão ập đến, các thủy thủ sợ hãi co ro dưới boong tàu, không biết liệu con tàu có thể chịu được gió mạnh và mưa như trút nước hay không.
Người leo núi hít một hơi thật sâu và bắt đầu cuộc leo núi nguy hiểm lên vách đá dựng đứng, lo sợ về mối nguy hiểm rình rập trong mỗi khe nứt.
Giữa lúc hỗn loạn, người dân sợ hãi bám chặt vào nhau, cầu nguyện cho một giải pháp nhanh chóng và hòa bình.
extremely difficult/expensive/loud, etc.
cực kỳ khó khăn/đắt tiền/ồn ào, v.v.