Definition of fan

fannoun

người hâm mộ

/fan/

Definition of undefined

The word "fan" has a fascinating history! The original meaning of "fan" referred to a hand-held device made of feathers, leaves, or other materials used to create a current of air. This word has been in use since the 14th century. In medieval times, fans were used as a way to cool oneself, especially in hot weather. The fans were often decorated with intricate designs and were considered a status symbol, as only the wealthy and elegant could afford them. Over time, the meaning of "fan" expanded to include a person who enthusiastically supports a particular team, performer, or activity. This usage emerged in the 19th century and has since become a widespread term. In modern times, the term "fan" has also taken on a new meaning with the rise of technology, referring to a device that creates a current of air for cooling or ventilation.

Summary
type danh từ
meaningngười hâm mộ, người say mê
examplean electric fan: quạt máy, quạt điện
examplefootball fans: những người hâm mộ bóng đá
type danh từ
meaningcái quạt
examplean electric fan: quạt máy, quạt điện
examplefootball fans: những người hâm mộ bóng đá
meaningcái quạt lúa
exampleto fan the flame of war: thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
meaningđuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)
namespace

a person who admires somebody/something or enjoys watching or listening to somebody/something very much

một người ngưỡng mộ ai đó/cái gì đó hoặc rất thích xem hoặc nghe ai đó/cái gì đó nói

Example:
  • sports/music fans

    người hâm mộ thể thao/âm nhạc

  • Movie fans will be familiar with his work already.

    Người hâm mộ điện ảnh chắc hẳn đã quen thuộc với tác phẩm của anh ấy rồi.

  • Crowds of football fans filled the streets.

    Đám đông người hâm mộ bóng đá tràn ngập đường phố.

  • I like his films, but I wouldn't say I'm a diehard fan (= one who strongly admires somebody/something in all circumstances).

    Tôi thích phim của anh ấy, nhưng tôi sẽ không nói tôi là một người hâm mộ cuồng nhiệt (= một người rất ngưỡng mộ ai đó/điều gì đó trong mọi hoàn cảnh).

  • I'm a big fan of her books.

    Tôi là một fan hâm mộ lớn của cuốn sách của cô ấy.

  • I'm a huge fan of Rihanna.

    Tôi là một fan lớn của Rihanna.

  • I'm not a great fan of bushy beards (= I don't like them).

    Tôi không phải là người hâm mộ những bộ râu rậm rạp (= tôi không thích chúng).

Extra examples:
  • Hundreds of fans besieged the star's hotel.

    Hàng trăm người hâm mộ bao vây khách sạn của ngôi sao.

  • Hundreds of fans clamoured/​clamored to catch a glimpse of the star.

    Hàng trăm người hâm mộ đã hò hét/la hét để được nhìn thoáng qua ngôi sao.

  • I'm a big fan of Italian food.

    Tôi là một fan hâm mộ lớn của thực phẩm Ý.

  • He's an avid fan of the horror genre.

    Anh ấy là một fan cuồng nhiệt của thể loại kinh dị.

  • The singer said that she hated to disappoint the fans but she had to cancel.

    Nữ ca sĩ cho biết cô không muốn làm người hâm mộ thất vọng nhưng cô phải hủy bỏ.

Related words and phrases

a machine that creates a current of air

một cỗ máy tạo ra dòng không khí

Example:
  • to switch on the electric fan

    bật quạt điện

  • a fan heater

    một chiếc quạt sưởi

  • a fan blowing cold air

    một chiếc quạt thổi không khí lạnh

Related words and phrases

a thing that you hold in your hand and wave to create a current of cool air

một vật mà bạn cầm trên tay và vẫy tay để tạo ra một luồng không khí mát mẻ

Idioms

when the shit hits the fan
(taboo, slang)when somebody in authority finds out about something bad or wrong that somebody has done
  • When the shit hits the fan, I don't want to be here.