Definition of fan out

fan outphrasal verb

quạt ra

////

The term "fan out" originally referred to the process of spreading out a pack of playing cards or other flat objects during a game. The word "fan" derives from the Middle English "fanne" meaning "feather" or "foliation", referring to the way the cards were fanned out like the feathers of a fan or a bird. The concept of fanning out cards was later applied to the electronics industry, where it refers to the process of distributing signals or electrical contacts onto a substrate, originating in the 1960s and 1970s. Today, "fan out" is commonly used in the context of semiconductor technology and IC packaging to describe the process of distributing electrical connections from a die (the central processing chip) onto a larger substrate, often in a fan-like shape. Overall, "fan out" is a versatile term that has evolved to describe the spreading out or dispersion of various flat or planar objects over time, from playing cards to semiconductor devices.

namespace
Example:
  • The firework display ended with an exciting finale where the colors fan out in a dazzling display.

    Màn bắn pháo hoa kết thúc với màn kết đầy thú vị, khi những sắc màu tỏa ra tạo nên một màn trình diễn rực rỡ.

  • After emptying the package, the confetti fan out like a flurry of snow in the wind.

    Sau khi lấy hết hàng ra, hoa giấy sẽ bay ra như một cơn mưa tuyết trong gió.

  • The dandelion seeds fan out from the stem, carried away by the gentle breeze.

    Những hạt bồ công anh tỏa ra từ thân cây, được làn gió nhẹ đưa đi.

  • As the EDM beat reaches its peak, the crowd goes wild, and the sea of sweaty bodies fan out in a dizzying mass.

    Khi giai điệu EDM lên đến đỉnh điểm, đám đông trở nên cuồng nhiệt và biển cơ thể đẫm mồ hôi tỏa ra tạo thành một khối hỗn loạn đến chóng mặt.

  • At the bus stop, the passengers fan out one by one, each stepping out and heading in different directions.

    Tại trạm xe buýt, hành khách tản ra từng người một, mỗi người bước xuống và đi theo những hướng khác nhau.

  • The corner of the foil wrap fan out into delicate corners as I carefully unpackaged the truffles.

    Góc của lớp giấy bạc xòe ra thành nhiều góc mỏng manh khi tôi cẩn thận mở gói nấm cục ra.

  • The underbrush on the dry forest floor fan out as a flame intrudes from nearby, signifying a deadly wildfire.

    Bụi rậm trên nền rừng khô xòe ra khi ngọn lửa bùng phát từ gần đó, báo hiệu một vụ cháy rừng chết người.

  • The sunflower heads fan out like celestial spheres, each in their own unique yellow ornament.

    Những bông hoa hướng dương xòe ra như những quả cầu trên trời, mỗi bông hoa có một họa tiết màu vàng độc đáo riêng.

  • Leaves of green fan out from the stem as the vines carelessly crawl along the garden wall.

    Những chiếc lá xanh xòe ra từ thân cây trong khi những dây leo vô tình bò dọc theo bức tường của khu vườn.

  • The warm air balloon ascends higher to the sky, scattering the butterfly-like patterns in this waxing enigma- fan out amidst the blue.

    Khinh khí cầu ấm áp bay cao hơn lên bầu trời, rải rác những họa tiết giống như cánh bướm trong bức tranh bí ẩn đang lan tỏa giữa bầu trời xanh.