Definition of extractor

extractornoun

máy chiết xuất

/ɪkˈstræktə(r)//ɪkˈstræktər/

The word "extractor" comes from the verb "extract," which originates from the Latin word "extractus," the past participle of "extrahere." "Extrahere" itself is a combination of "extra" (outside) and "trahere" (to draw). Therefore, "extractor" literally means "one who draws out." This reflects its meaning as a device or process used to remove or separate something from a larger whole, be it a substance, information, or data.

Summary
type danh từ
meaningngười chiết; người nhổ (răng), người cắt (chai ở chân)
meaningkìm nhổ
meaningmáy quay mật (ong); máy chiết; cái vắt (chanh...)
namespace

a device that removes hot air, unpleasant smells, etc. from a room

một thiết bị loại bỏ không khí nóng, mùi khó chịu, v.v. ra khỏi phòng

Example:
  • From her bedroom she could hear the factory’s extractor fan.

    Từ phòng ngủ, cô có thể nghe thấy tiếng quạt hút của nhà máy.

  • a dust extractor

    máy hút bụi

a device or machine that removes something from something else

một thiết bị hoặc máy móc loại bỏ cái gì đó khỏi cái khác

Example:
  • a juice extractor

    một máy vắt nước trái cây