Definition of familiarly

familiarlyadverb

quen thuộc

/fəˈmɪliəli//fəˈmɪliərli/

The word "familiarly" has its roots in the 15th century. It comes from the Old French word "familiar," meaning "beloved" or "personal," which is derived from the Latin "familiaris," meaning "belonging to a household or family." In the early 15th century, the English word "familiar" emerged, initially meaning "beloved" or "intimate," and gradually adapting to mean "known well" or "close." The adverbial form "familiarly" emerged in the 16th century, used to describe actions or speech that are done or spoken in a friendly, informal, or intimate manner.

Summary
type phó từ
meaningthân mật
meaningkhông khách khí; suồng sã
namespace

in a friendly and informal manner, sometimes in a way that is too informal to be pleasant

theo cách thân thiện và không chính thức, đôi khi theo cách quá không chính thức để có thể dễ chịu

Example:
  • John Hunt, familiarly known to his friends as Jack

    John Hunt, được bạn bè biết đến với cái tên thân mật là Jack

  • He touched her cheek familiarly.

    Anh chạm vào má cô một cách thân mật.

in the way that is well known to people

theo cách được nhiều người biết đến

Example:
  • The elephant's nose or, more familiarly, trunk, is the most versatile organ in the animal kingdom.

    Mũi voi hay còn gọi là vòi voi là cơ quan đa năng nhất trong vương quốc động vật.