sai
/ˌfæləˈbɪləti//ˌfæləˈbɪləti/The word "fallibility" traces its roots back to the Latin word "fallibilis", meaning "liable to err" or "capable of making mistakes." "Fallibilis" itself combines the Latin prefix "fall-" (meaning "to deceive, betray, or fail") with the suffix "-bilis" (meaning "able to be"). Therefore, "fallibility" essentially signifies the state or quality of being prone to errors, imperfections, or mistakes.
Mặc dù là một nhà khoa học nổi tiếng, nhưng sai lầm của ông đã bị phơi bày khi nghiên cứu gần đây của ông bị chứng minh là có sai sót.
Danh tiếng của vận động viên này đã bị hoen ố khi anh mắc một lỗi nghiêm trọng vào những phút cuối cùng của trận đấu, làm nổi bật sự thiếu sót của anh.
Sự sai sót của thẩm phán trong việc giải thích luật đã dẫn đến việc xử phạt sai đối với bị cáo.
Các cuộc thăm dò ý kiến cho thấy ứng cử viên này đang dẫn trước rất xa, nhưng khả năng xử lý sai lầm của ông trong vụ bê bối đã dẫn đến sự thay đổi đáng kể trong tình cảm của cử tri.
Mặc dù các quyết định của người quản lý phần lớn là thành công, nhưng sai lầm của ông vẫn lộ rõ khi ông không lường trước được các đợt phản công của đối thủ.
Sự thiếu sót của luật sư khi trình bày vụ án đã dẫn đến phán quyết bất lợi cho thân chủ của ông, khiến ông phải xem xét lại chiến lược của mình.
Sai lầm của đội trưởng trong việc đưa ra quyết định chiến thuật đã khiến họ phải trả giá vì không thể thích nghi với lối chơi của đối thủ.
Sự sai sót của bác sĩ trong việc chẩn đoán các triệu chứng của bệnh nhân đã dẫn đến việc điều trị chậm trễ, làm dấy lên câu hỏi về hiệu quả của cơ sở y tế.
Sự thiếu sót của chính trị gia này trong việc ứng phó với khủng hoảng khiến nhiều người nghi ngờ khả năng lãnh đạo của ông và kêu gọi ông từ chức.
Mặc dù là một cựu chiến binh dày dạn kinh nghiệm, nhưng sự sai sót của người biểu diễn khi thực hiện một số động tác trong cuộc thi đã khiến khán giả không mấy ấn tượng và dẫn đến điểm số thấp hơn.