Definition of evade

evadeverb

trốn tránh

/ɪˈveɪd//ɪˈveɪd/

The word "evade" comes from the Old French verb "esvader," which means to escape or avoid. The Middle English version of this word, "esvaden," was brought to England by the Normans during their conquest in 1066. Interestingly, the Old French root "evadere" also gave us the Latin word "evadere," which translates to "escape" or "go out." This Latin root mainly refers to escaping or leaving a place or situation, which is closely related to the idea of avoiding capture, consequences, or responsibility, as the meaning of the modern English verb "evade" suggests. Interestingly, the etymology of "evade" also highlights the cross-cultural connections and historical influences between Old French and Middle English, as they both share this important linguistic heritage. The integration and development of these Old French and Latin words into English reflect the linguistic complexity of the English language, which has been shaped by centuries of migrations, conquests, and cultural exchange.

Summary
type ngoại động từ
meaningtránh, tránh khỏi (sự tấn công, sự lùng bắt, âm mưu, đòn, địch, vật chướng ngại...)
meaninglảng tránh, lẩn tránh (nhiệm vụ, câu hỏi...); lẩn trốn (pháp luật, thuế má...)
meaningvượt quá (sự hiểu biết...)
namespace

to escape from somebody/something or avoid meeting somebody

trốn thoát khỏi ai/cái gì hoặc tránh gặp ai đó

Example:
  • For two weeks they evaded the press.

    Trong hai tuần họ trốn tránh báo chí.

  • He managed to evade capture.

    Anh ta đã trốn tránh được việc bắt giữ.

  • They narrowly evaded a police car which was approaching.

    Họ né được một chiếc xe cảnh sát đang lao tới trong gang tấc.

to find a way of not doing something, especially something that legally or morally you should do

tìm cách không làm việc gì đó, đặc biệt là việc gì đó mà bạn nên làm về mặt pháp lý hoặc đạo đức

Example:
  • The defendant had tried to evade payment of taxes.

    Bị cáo đã cố gắng trốn tránh việc nộp thuế.

  • She is trying to evade all responsibility for her behaviour.

    Cô ấy đang cố trốn tránh mọi trách nhiệm về hành vi của mình.

  • He never sought to evade his responsibilities.

    Anh không bao giờ tìm cách trốn tránh trách nhiệm của mình.

to avoid dealing with or talking about something

để tránh phải đối phó hoặc nói về một cái gì đó

Example:
  • Come on, don't you think you're evading the issue?

    Thôi nào, bạn không nghĩ mình đang trốn tránh vấn đề sao?

  • to evade answering a question

    để trốn tránh việc trả lời một câu hỏi

  • Her response was simply to evade the problem altogether.

    Phản ứng của cô chỉ đơn giản là lảng tránh vấn đề.

to not come or happen to somebody

không đến hoặc xảy ra với ai đó

Example:
  • The answer evaded him (= he could not think of it).

    Câu trả lời lảng tránh anh ta (= anh ta không thể nghĩ ra nó).

Related words and phrases