Definition of skirt

skirtnoun

váy, đầm

/skəːt/

Definition of undefined

The word "skirt" has a fascinating history. It originated in the 14th century from the Old French word "esquirt," meaning "to prick or gore." This term referred to the sharp, pointed edge of a shield or armor, which was called a "skirt" because it skirted or surrounded the armor. As attire, the term "skirt" emerged in the 16th century, describing a garment that hangs around the waist, much like the edge of a shield. Initially, the word referred to a type of petticoat or underskirt, but over time, it evolved to include outerwear like a flowing, skirted garment. Interestingly, the term "skirt" was initially considered masculine, as warriors wore skirts of armor. The garment became associated with femininity through cultural influences and social norms, eventually becoming the feminine garment we know today.

Summary
type danh từ
meaningvạt áo
exampleto skirt the coast: đi dọc theo bờ biển
exampleroad skirts round wood: con đường đi vòng mép rừng
meaningváy, xiêm
exampledivided skirt: quần rộng thùng thình (trông như váy)
meaningkhụng (từ lóng) đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm
type động từ
meaningđi dọc theo, đi quanh, đi ở bờ rìa; ở dọc theo
exampleto skirt the coast: đi dọc theo bờ biển
exampleroad skirts round wood: con đường đi vòng mép rừng
namespace

a piece of clothing that hangs from the middle part of the body

một mảnh quần áo treo ở phần giữa của cơ thể

Example:
  • a short/long/pleated/denim skirt

    váy ngắn/dài/xếp ly/denim

  • I never wear skirts.

    Tôi không bao giờ mặc váy.

  • a woman in a blue skirt and white blouse

    một người phụ nữ mặc váy xanh và áo trắng

Extra examples:
  • a green jacket with a matching skirt

    một chiếc áo khoác màu xanh lá cây với một chiếc váy phù hợp

  • The skirt falls just above the knee.

    Váy rơi ngay trên đầu gối.

  • I lifted the hem of my skirt.

    Tôi nhấc gấu váy lên.

  • She sat down, smoothing her skirt.

    Cô ngồi xuống, vuốt phẳng váy.

  • She was wearing a short denim skirt.

    Cô ấy đang mặc một chiếc váy denim ngắn.

the part of a dress, coat, etc. that hangs below the middle part of the body

phần của váy, áo khoác, v.v. treo bên dưới phần giữa của cơ thể

Example:
  • She tucked up her voluminous skirts to make room for Jane beside her.

    Cô vén chiếc váy bồng bềnh của mình lên để nhường chỗ cho Jane ở bên cạnh.

an outer layer that covers and protects the base of a vehicle or machine

một lớp bên ngoài bao phủ và bảo vệ chân đế của xe hoặc máy móc

Example:
  • the rubber skirt around the bottom of a hovercraft

    váy cao su quanh đáy thủy phi cơ