Definition of bypass

bypassnoun

đường vòng

/ˈbaɪpɑːs//ˈbaɪpæs/

The word "bypass" traces its roots back to the Old French "bypasser," meaning "to pass by" or "to go around." It was formed from the prefix "by" (meaning "past" or "near") and the verb "passer" (meaning "to pass"). The term first appeared in English in the 16th century, referring to the act of going around something, literally or figuratively. Over time, it evolved to include the concept of circumventing or avoiding something, particularly in medical, engineering, and transportation contexts.

Summary
type danh từ
meaningđường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
meaning(điện học) đường rẽ, sun
meaninglỗ phun hơi đốt phụ
type ngoại động từ
meaninglàm đường vòng (ở nơi nào)
meaningđi vòng
meaning(nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ
namespace

a road that passes around a town or city rather than through the centre

một con đường đi vòng quanh một thị trấn hoặc thành phố chứ không phải qua trung tâm

Example:
  • the western bypass around the town

    đường vòng phía tây quanh thị trấn

  • the Newbury bypass

    đường tránh Newbury

  • The doctor suggested bypass surgery as a way to avoid the risks associated with more invasive heart procedures.

    Bác sĩ đề nghị phẫu thuật bắc cầu động mạch vành để tránh những rủi ro liên quan đến các thủ thuật tim xâm lấn hơn.

  • The snowplow bypassed the intersections with heavy traffic, making the journey much quicker.

    Xe cày tuyết đi qua các ngã tư có lưu lượng giao thông lớn, giúp hành trình nhanh hơn nhiều.

  • To avoid traffic congestion, the busroute was bypassed in favor of a less popular alternative route.

    Để tránh tình trạng tắc nghẽn giao thông, tuyến xe buýt đã được bỏ qua và thay thế bằng tuyến đường khác ít phổ biến hơn.

Extra examples:
  • That stretch of bypass will be finished by January.

    Đoạn đường vòng đó sẽ hoàn thành vào tháng Giêng.

  • They're building a new bypass around the town.

    Họ đang xây dựng một đường tránh mới quanh thị trấn.

  • We drove around the bypass to the airport.

    Chúng tôi lái xe vòng qua đường tránh để tới sân bay.

  • the traffic on the bypass

    giao thông trên đường tránh

  • A bypass is being built and is due to be finished next year.

    Một đường tránh đang được xây dựng và dự kiến ​​hoàn thành vào năm tới.

a medical operation in which blood is directed along a different route so that it does not flow through a part that is damaged or blocked, especially to improve blood flow to the heart; the new route that the blood takes

một phẫu thuật y tế trong đó máu được dẫn theo một con đường khác để nó không chảy qua bộ phận bị tổn thương hoặc bị tắc nghẽn, đặc biệt là để cải thiện lưu lượng máu đến tim; con đường mới mà máu đi

Example:
  • heart bypass surgery

    phẫu thuật bắc cầu tim

  • a triple bypass operation

    một hoạt động ba vòng

  • coronary bypass surgery

    phẫu thuật bắc cầu mạch vành

Related words and phrases

Related words and phrases