dụ dỗ
/ɪnˈtaɪsmənt//ɪnˈtaɪsmənt/The word "enticement" traces its roots back to the Old French word "entecement," which itself came from the Latin word "inticementum." This Latin word is a combination of "in," meaning "in" or "into," and "tice," a word meaning "to attract" or "to allure." Therefore, "enticement" literally means "to draw in" or "to lure." The word evolved over time, gradually shifting from its earlier meaning of "a bait" to its current meaning of "something that entices, attracts, or tempts."
Mùi thơm của những chiếc bánh quy mới nướng lan tỏa trong không khí, tạo nên sự hấp dẫn không thể cưỡng lại khiến mọi người đều muốn vào bếp.
Cửa hàng trưng bày những bộ quần áo thiết kế mới nhất có sức hấp dẫn kỳ lạ, thu hút người qua đường vào bên trong.
Âm thanh nhạc jazz du dương phát trên radio như một sự cám dỗ thú vị, lôi kéo anh vào câu lạc bộ nơi ban nhạc đang biểu diễn.
Mùi thơm nồng nàn của những miếng bít tết trên vỉ nướng quyến rũ anh một cách đầy hấp dẫn, khiến anh thèm thuồng và bụng cồn cào.
Mùi thơm của cà phê mới pha có thể ngửi thấy từ cuối hành lang, mùi thơm hấp dẫn của nó là một sự cám dỗ quyến rũ khiến anh phải đi theo mũi mình.
Cảnh tượng làn nước trong vắt và những rạn san hô rực rỡ của quần đảo Turks và Caicos đã hấp dẫn cô, truyền cảm hứng cho cô chuẩn bị hành lý cho một chuyến đi nghỉ dưỡng nhiệt đới.
Tính cách hấp dẫn và sự ấm áp của người bán hàng có sức thuyết phục đã tạo nên sự lôi cuốn mạnh mẽ khiến người mua quyết định mua hàng.
Lời văn của tác giả tạo nên sức hấp dẫn kỳ lạ khiến người đọc chú ý đến từng câu chữ, như thể họ không thể cưỡng lại sức hút từ tính của nó.
Hương vị sô cô la nóng thơm ngon, béo ngậy khiến cô cảm thấy thích thú, muốn thưởng thức thêm nữa sự hấp dẫn tuyệt vời này.
Cảnh tượng tuyệt đẹp khi mặt trời lặn trên Thái Bình Dương đẹp đến mức không thể cưỡng lại, một sự cám dỗ hấp dẫn gọi tên anh để chiêm ngưỡng cảnh tượng tuyệt đẹp đó.