Definition of bait

baitnoun

mồi

/beɪt//beɪt/

The word "bait" has a fascinating history! The term "bait" originated from the Old English word "bæt," which referred to food or bait used to catch fish. This sense of the word dates back to the 9th century. Over time, the meaning of "bait" expanded to include other contexts. In the 14th century, it came to mean a lure or enticement used to attract or deceive someone, often with negative connotations. For example, "He used social media as bait to lure his friends into playing pranks." In modern times, "bait" has taken on additional meanings, including a type of tackle used for fishing, a hotel or a place of lodging, and even a slang term for something attractive or appealing. Despite its evolution, the core idea of "bait" remains centered around attracting or deceiving others.

Summary
type danh từ
meaning(như) bate
examplelive bait: mồi sống (bằng cả con...)
type danh từ
meaningmồi, bả ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
examplelive bait: mồi sống (bằng cả con...)
meaningsự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi
namespace

food put on a hook to catch fish or in nets, traps, etc. to catch animals or birds

thức ăn mắc vào lưỡi câu để bắt cá hoặc mắc vào lưới, bẫy... để bắt thú, chim

Example:
  • Live worms are used as bait.

    Giun sống được sử dụng làm mồi.

  • The fish took the bait.

    Con cá đã cắn câu.

a person or thing that is used to attract somebody in order to catch them or make them do what you want

một người hoặc vật được dùng để thu hút ai đó nhằm bắt họ hoặc khiến họ làm điều bạn muốn

Example:
  • The police used him as bait to trap the killers.

    Cảnh sát đã dùng anh ta làm mồi nhử để bẫy những kẻ giết người.

  • He had chosen the right bait to persuade her to go.

    Anh đã chọn đúng miếng mồi để thuyết phục cô đi.

Extra examples:
  • We hope that potential investors will take the bait.

    Chúng tôi hy vọng các nhà đầu tư tiềm năng sẽ cắn câu.

  • We'll put out the bait and see what happens.

    Chúng ta sẽ thả mồi ra và xem điều gì sẽ xảy ra.

  • She covered her face and began to sob, but he wouldn't rise to the bait.

    Cô che mặt và bắt đầu nức nở, nhưng anh không chịu cắn câu.

  • The player was unable to resist the bait dangled in front of him by United.

    Cầu thủ này đã không thể cưỡng lại được miếng mồi mà United treo trước mặt.

Related words and phrases