làm cho có thể, có khả năng, cho phép ai làm gì
/ɪˈneɪbl//ɛˈneɪbl/The word "enable" has its roots in the Old French word "enablier", which means "to give strength or power to". This Old French word is derived from the Latin words "in" (meaning "in" or "on") and "habilitare" (meaning "to make able" or "to empower"). The Latin word "habilitare" is a combination of "habere" (meaning "to have") and "potere" (meaning "to be able"). The word "enable" entered the English language in the 14th century and initially meant "to give strength, power, or authority to someone or something". Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of providing the means or resources needed to accomplish something, as well as the act of making something possible or feasible. Today, the word "enable" is widely used in various contexts, including technology, psychology, and business.
to make it possible for somebody/something to do something
làm cho ai/cái gì có thể làm được điều gì đó
Chương trình mới này sẽ cho phép người lớn tuổi học đại học.
Cách tiếp cận này cho phép công ty tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi của mình.
Insulin cho phép cơ thể sử dụng và lưu trữ đường.
Công cụ này cho phép người dùng kiểm tra mức độ tiếp xúc của máy tính với nhiều mối đe dọa trực tuyến.
Mong muốn của anh là giúp tất cả học sinh phát huy được tiềm năng âm nhạc của mình.
Ứng dụng này cho phép bạn tạo các thiết kế của riêng mình và chia sẻ chúng với bạn bè.
Việc giảm giá sẽ giúp chính phủ giảm hóa đơn tiền điện.
Related words and phrases
to make it possible for something to happen or exist by creating the necessary conditions
làm cho điều gì đó có thể xảy ra hoặc tồn tại bằng cách tạo ra những điều kiện cần thiết
một tuyến xe lửa mới để giúp việc tiếp cận sân vận động dễ dàng hơn
Hệ thống thủy lợi đã tạo điều kiện cho sự phát triển của nhiều trang trại nhỏ.
Nhiều loại phần mềm gián điệp cho phép tạo cơ sở dữ liệu về địa chỉ email.
Thông tin này cho phép so sánh hiệu quả hoạt động của các công ty hàng đầu trong ngành.
Related words and phrases
to make a system, device or feature ready to use
làm cho một hệ thống, thiết bị hoặc tính năng sẵn sàng sử dụng
Để bật tính năng này, hãy đi tới Cài đặt tài khoản và nhấp vào 'Bảo mật'.