Definition of chair

chairnoun

ghế

/tʃɛː/

Definition of undefined

The word "chair" has its origins in Old English. It comes from the word "cear", which referred to a piece of furniture for sitting. This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*kiziz", which is also the source of the Modern German word "Kiste", meaning coffer or chest. The Proto-Germanic word is thought to be imitative of the sound of sitting down or being seated. This onomatopoeic origin is also seen in other languages, such as the Latin "sedere", meaning to sit. Over time, the spelling and meaning of "chair" have evolved to encompass not just a simple stool or seat, but a wide range of furniture designed for sitting, from formal thrones to casual lounge chairs. Despite its etymological roots in sound and movement, the modern word "chair" has come to represent a fixed object, often a hub of comfort and conversation.

namespace

a piece of furniture for one person to sit on, with a back, a seat and four legs

đồ đạc cho một người ngồi, có lưng, ghế và bốn chân

Example:
  • a table and chairs

    một cái bàn và những cái ghế

  • Sit on your chair!

    Hãy ngồi lên ghế của bạn!

  • an old man asleep in a chair (= an armchair)

    một ông già đang ngủ trên ghế (= ghế bành)

  • She was sitting in her favourite chair.

    Cô đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình.

  • He sighed and leaned back in his chair.

    Anh thở dài và tựa lưng vào ghế.

  • ‘Sit down,’ she said, pointing to the empty chair next to her.

    “Ngồi xuống,” cô nói, chỉ vào chiếc ghế trống bên cạnh.

  • a comfortable chair

    một chiếc ghế thoải mái

  • a wooden/leather/plastic chair

    một cái ghế bằng gỗ/da/nhựa

  • a folding/reclining/swivel chair

    một chiếc ghế gấp/ngả/xoay

  • an office/a desk chair

    một văn phòng/một cái ghế

Extra examples:
  • ‘Please, be my guest.’ He gestured towards an empty chair.

    “Xin hãy là khách của tôi.” Anh chỉ về phía một chiếc ghế trống.

  • A cat was asleep on the chair.

    Một con mèo đang ngủ trên ghế.

  • His tall figure was slumped into his chair.

    Thân hình cao lớn của anh ngồi phịch xuống ghế.

  • Rising slowly from his chair he went to a bookcase.

    Chậm rãi đứng dậy khỏi ghế, anh đi tới một tủ sách.

  • A chair stood facing the window.

    Một chiếc ghế đặt đối diện với cửa sổ.

  • Come in and take a chair (= sit down).

    Hãy đến và lấy một chiếc ghế (= ngồi xuống).

  • He gave her his chair.

    Anh đưa cho cô chiếc ghế của anh.

  • He got up from his chair to address the meeting.

    Ông đứng dậy khỏi ghế để phát biểu trong cuộc họp.

  • He lay back in the reclining chair and went to sleep.

    Anh ngả lưng vào ghế tựa và ngủ.

  • He gestured to an empty chair.

    Anh chỉ vào chiếc ghế trống.

  • He pulled out a chair for her.

    Anh kéo ghế cho cô.

  • He pushed back his chair and got to his feet.

    Anh đẩy ghế ra sau và đứng dậy.

  • He put his feet up on the desk and lay back in his chair.

    Anh gác chân lên bàn và ngả lưng vào ghế.

  • He sank into his chair and opened the letter.

    Anh ngồi xuống ghế và mở lá thư.

  • He sat nervously on the edge of his chair.

    Anh ta ngồi một cách lo lắng trên mép ghế.

  • He was shifting about uneasily in his chair.

    Anh ta đang cựa quậy một cách khó chịu trên ghế.

  • Lisa heard a chair scraping the floor.

    Lisa nghe thấy tiếng ghế cọ vào sàn.

  • a set of antique dining chairs

    một bộ ghế ăn cổ

  • a dining table and four matching chairs

    một bàn ăn và bốn chiếc ghế phù hợp

  • They straightened in their chairs when the manager burst in.

    Họ ngồi thẳng dậy trên ghế khi người quản lý bước vào.

  • The chair creaked every time I moved.

    Chiếc ghế kêu cót két mỗi khi tôi di chuyển.

  • She tipped her chair back and fixed her gaze full upon him.

    Cô ngả ghế ra sau và nhìn thẳng vào anh.

  • She swivelled round in her chair and picked up the phone.

    Cô xoay người trên ghế và nhấc điện thoại.

  • She leaned back in her chair and lit a cigarette.

    Cô tựa lưng vào ghế và châm một điếu thuốc.

  • She gripped the arm of her chair as she spoke.

    Cô nắm chặt tay ghế khi nói.

  • She dropped her bags and flopped down into the nearest chair.

    Cô thả túi xách xuống và ngồi phịch xuống chiếc ghế gần nhất.

  • She returned to the swivel chair (= one on which the seat turns around without moving the base) behind her desk.

    Cô quay lại chiếc ghế xoay (= loại ghế mà phần đệm ngồi có thể quay mà không cần di chuyển phần đế) phía sau bàn làm việc.

  • She always swivels around in her chair.

    Cô ấy luôn xoay người trên ghế.

  • dining/​kitchen chairs

    ghế ăn/bếp

the position of being in charge of a meeting or committee; the person who holds this position

vị trí phụ trách một cuộc họp hoặc ủy ban; người giữ chức vụ này

Example:
  • Who is in the chair today?

    Ai ngồi trên ghế hôm nay?

  • All remarks should be addressed to the chair.

    Tất cả các nhận xét nên được gửi đến chủ tọa.

  • She takes the chair in all our meetings.

    Cô ấy giữ ghế chủ trì trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi.

  • the chair of the committee

    chủ tịch ủy ban

  • He was elected chair of the city council.

    Ông được bầu làm chủ tịch hội đồng thành phố.

  • The chairs of all the subcommittees will meet on Friday.

    Chủ tịch của tất cả các tiểu ban sẽ họp vào thứ Sáu.

Extra examples:
  • Anne took the chair in Carol's absence.

    Anne ngồi vào ghế khi Carol vắng mặt.

  • Paul Ryan was in the chair at today's meeting.

    Paul Ryan đã ngồi trên ghế trong cuộc họp hôm nay.

  • Please address your questions to the chair.

    Hãy giải đáp thắc mắc của bạn với chủ tọa.

the position of being in charge of a department in a university; a special position as a university professor

vị trí phụ trách một khoa trong trường đại học; một vị trí đặc biệt là một giáo sư đại học

Example:
  • He holds the chair of philosophy at Oxford.

    Ông giữ chức chủ tịch triết học tại Oxford.

  • the department chair

    chủ tịch khoa

  • She was awarded a personal chair in black history at Bath Spa University (= she was made a professor without being head of a department).

    Cô ấy đã được trao một chiếc ghế cá nhân trong lịch sử người da đen tại Đại học Bath Spa (= cô ấy được phong làm giáo sư mà không phải là trưởng khoa).

Extra examples:
  • He held the Chair of Psychology at Yale.

    Ông giữ chức Chủ tịch Tâm lý học tại Yale.

  • He held the Chair of Botany at Cambridge University for thirty years.

    Ông giữ chức Chủ tịch Thực vật học tại Đại học Cambridge trong ba mươi năm.

  • A private benefactor endowed the new Chair of Japanese Literature.

    Một nhà hảo tâm tư nhân đã trao tặng chiếc Ghế mới của Văn học Nhật Bản.

(especially in the US) a chair in which criminals are killed by having a powerful electric current passed through their bodies; the method of execution that uses this chair

(đặc biệt là ở Mỹ) một chiếc ghế trong đó tội phạm bị giết bằng cách cho một dòng điện cực mạnh chạy qua cơ thể họ; phương pháp thực hiện sử dụng chiếc ghế này