a piece of furniture for one person to sit on, with a back, a seat and four legs
đồ đạc cho một người ngồi, có lưng, ghế và bốn chân
- a table and chairs
một cái bàn và những cái ghế
- Sit on your chair!
Hãy ngồi lên ghế của bạn!
- an old man asleep in a chair (= an armchair)
một ông già đang ngủ trên ghế (= ghế bành)
- She was sitting in her favourite chair.
Cô đang ngồi trên chiếc ghế yêu thích của mình.
- He sighed and leaned back in his chair.
Anh thở dài và tựa lưng vào ghế.
- ‘Sit down,’ she said, pointing to the empty chair next to her.
“Ngồi xuống,” cô nói, chỉ vào chiếc ghế trống bên cạnh.
- a comfortable chair
một chiếc ghế thoải mái
- a wooden/leather/plastic chair
một cái ghế bằng gỗ/da/nhựa
- a folding/reclining/swivel chair
một chiếc ghế gấp/ngả/xoay
- an office/a desk chair
một văn phòng/một cái ghế
- ‘Please, be my guest.’ He gestured towards an empty chair.
“Xin hãy là khách của tôi.” Anh chỉ về phía một chiếc ghế trống.
- A cat was asleep on the chair.
Một con mèo đang ngủ trên ghế.
- His tall figure was slumped into his chair.
Thân hình cao lớn của anh ngồi phịch xuống ghế.
- Rising slowly from his chair he went to a bookcase.
Chậm rãi đứng dậy khỏi ghế, anh đi tới một tủ sách.
- A chair stood facing the window.
Một chiếc ghế đặt đối diện với cửa sổ.
- Come in and take a chair (= sit down).
Hãy đến và lấy một chiếc ghế (= ngồi xuống).
- He gave her his chair.
Anh đưa cho cô chiếc ghế của anh.
- He got up from his chair to address the meeting.
Ông đứng dậy khỏi ghế để phát biểu trong cuộc họp.
- He lay back in the reclining chair and went to sleep.
Anh ngả lưng vào ghế tựa và ngủ.
- He gestured to an empty chair.
Anh chỉ vào chiếc ghế trống.
- He pulled out a chair for her.
Anh kéo ghế cho cô.
- He pushed back his chair and got to his feet.
Anh đẩy ghế ra sau và đứng dậy.
- He put his feet up on the desk and lay back in his chair.
Anh gác chân lên bàn và ngả lưng vào ghế.
- He sank into his chair and opened the letter.
Anh ngồi xuống ghế và mở lá thư.
- He sat nervously on the edge of his chair.
Anh ta ngồi một cách lo lắng trên mép ghế.
- He was shifting about uneasily in his chair.
Anh ta đang cựa quậy một cách khó chịu trên ghế.
- Lisa heard a chair scraping the floor.
Lisa nghe thấy tiếng ghế cọ vào sàn.
- a set of antique dining chairs
một bộ ghế ăn cổ
- a dining table and four matching chairs
một bàn ăn và bốn chiếc ghế phù hợp
- They straightened in their chairs when the manager burst in.
Họ ngồi thẳng dậy trên ghế khi người quản lý bước vào.
- The chair creaked every time I moved.
Chiếc ghế kêu cót két mỗi khi tôi di chuyển.
- She tipped her chair back and fixed her gaze full upon him.
Cô ngả ghế ra sau và nhìn thẳng vào anh.
- She swivelled round in her chair and picked up the phone.
Cô xoay người trên ghế và nhấc điện thoại.
- She leaned back in her chair and lit a cigarette.
Cô tựa lưng vào ghế và châm một điếu thuốc.
- She gripped the arm of her chair as she spoke.
Cô nắm chặt tay ghế khi nói.
- She dropped her bags and flopped down into the nearest chair.
Cô thả túi xách xuống và ngồi phịch xuống chiếc ghế gần nhất.
- She returned to the swivel chair (= one on which the seat turns around without moving the base) behind her desk.
Cô quay lại chiếc ghế xoay (= loại ghế mà phần đệm ngồi có thể quay mà không cần di chuyển phần đế) phía sau bàn làm việc.
- She always swivels around in her chair.
Cô ấy luôn xoay người trên ghế.
- dining/kitchen chairs
ghế ăn/bếp
the position of being in charge of a meeting or committee; the person who holds this position
vị trí phụ trách một cuộc họp hoặc ủy ban; người giữ chức vụ này
- Who is in the chair today?
Ai ngồi trên ghế hôm nay?
- All remarks should be addressed to the chair.
Tất cả các nhận xét nên được gửi đến chủ tọa.
- She takes the chair in all our meetings.
Cô ấy giữ ghế chủ trì trong tất cả các cuộc họp của chúng tôi.
- the chair of the committee
chủ tịch ủy ban
- He was elected chair of the city council.
Ông được bầu làm chủ tịch hội đồng thành phố.
- The chairs of all the subcommittees will meet on Friday.
Chủ tịch của tất cả các tiểu ban sẽ họp vào thứ Sáu.
- Anne took the chair in Carol's absence.
Anne ngồi vào ghế khi Carol vắng mặt.
- Paul Ryan was in the chair at today's meeting.
Paul Ryan đã ngồi trên ghế trong cuộc họp hôm nay.
- Please address your questions to the chair.
Hãy giải đáp thắc mắc của bạn với chủ tọa.
the position of being in charge of a department in a university; a special position as a university professor
vị trí phụ trách một khoa trong trường đại học; một vị trí đặc biệt là một giáo sư đại học
- He holds the chair of philosophy at Oxford.
Ông giữ chức chủ tịch triết học tại Oxford.
- the department chair
chủ tịch khoa
- She was awarded a personal chair in black history at Bath Spa University (= she was made a professor without being head of a department).
Cô ấy đã được trao một chiếc ghế cá nhân trong lịch sử người da đen tại Đại học Bath Spa (= cô ấy được phong làm giáo sư mà không phải là trưởng khoa).
- He held the Chair of Psychology at Yale.
Ông giữ chức Chủ tịch Tâm lý học tại Yale.
- He held the Chair of Botany at Cambridge University for thirty years.
Ông giữ chức Chủ tịch Thực vật học tại Đại học Cambridge trong ba mươi năm.
- A private benefactor endowed the new Chair of Japanese Literature.
Một nhà hảo tâm tư nhân đã trao tặng chiếc Ghế mới của Văn học Nhật Bản.
(especially in the US) a chair in which criminals are killed by having a powerful electric current passed through their bodies; the method of execution that uses this chair
(đặc biệt là ở Mỹ) một chiếc ghế trong đó tội phạm bị giết bằng cách cho một dòng điện cực mạnh chạy qua cơ thể họ; phương pháp thực hiện sử dụng chiếc ghế này