Definition of drill

drillnoun

máy khoan

/drɪl//drɪl/

Word Originnoun senses 1 to 5 early 17th cent.: from Middle Dutch drillen ‘bore, turn in a circle’. noun sense 7 early 18th cent. (as a noun in the sense ‘small furrow’): perhaps from drill ‘make a hole’. noun sense 6 early 18th cent.: abbreviation of earlier drilling, from German Drillich, from Latin trilix ‘triple-twilled’, from tri- ‘three’ + licium ‘thread’.

Summary
type danh từ
meaning(kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan
exampleto drill in grammar: rèn luyện về môn ngữ pháp
exampleto drill troops: tập luyện cho quân đội
meaning(động vật học) ốc khoan
type động từ
meaningkhoan
exampleto drill in grammar: rèn luyện về môn ngữ pháp
exampleto drill troops: tập luyện cho quân đội
namespace

a tool or machine with a pointed end for making holes

một công cụ hoặc máy móc có đầu nhọn để tạo lỗ

Example:
  • an electric drill

    một máy khoan điện

  • a hand drill

    một cái khoan tay

  • a dentist’s drill

    mũi khoan của nha sĩ

  • a drill bit (= the pointed part at the end of the drill)

    một mũi khoan (= phần nhọn ở cuối mũi khoan)

a way of learning something by means of repeated exercises

một cách học một cái gì đó bằng các bài tập lặp đi lặp lại

a practice of what to do in an emergency, for example if there is a fire

thực hành những việc cần làm trong trường hợp khẩn cấp, ví dụ như nếu có hỏa hoạn

Example:
  • a fire drill

    một cuộc diễn tập chữa cháy

  • This is not a drill! Please evacuate the building.

    Đây không phải là một cuộc diễn tập! Hãy sơ tán khỏi tòa nhà.

Extra examples:
  • The school has a fire drill once a week.

    Trường học diễn tập phòng cháy chữa cháy mỗi tuần một lần.

  • Air-raid drills and evacuation procedures have been practised.

    Các cuộc diễn tập không kích và quy trình sơ tán đã được thực hiện.

military training in marching, the use of weapons, etc.

huấn luyện quân sự trong hành quân, sử dụng vũ khí, v.v.

Example:
  • rifle drill

    khoan súng trường

Related words and phrases

the correct or usual way to do something

cách chính xác hoặc thông thường để làm điều gì đó

Example:
  • What's the drill for claiming expenses?

    Bài tập để yêu cầu chi phí là gì?

Extra examples:
  • Usually a midwife was present: if not, Mother knew the drill.

    Thông thường sẽ có bà đỡ có mặt: nếu không, Mẹ đã biết cách rồi.

Related words and phrases

a type of strong cotton cloth

một loại vải bông bền

a machine for planting seeds in rows

máy gieo hạt theo hàng

Example:
  • a seed drill

    một máy khoan hạt giống