dourly
/ˈdaʊəli//ˈdaʊərli/"Dourly" stems from the Middle English word "dour," meaning "stern, severe, or gloomy." This, in turn, came from the Old Norse word "dúrr," which had similar meanings. The evolution of the word suggests a long-standing association with a serious, often somber, demeanor. While the exact origin of "dúrr" is uncertain, some theories link it to Proto-Germanic roots associated with hardness or solidity, reflecting the association with a rigid and unyielding attitude.
in a way that appears to be unfriendly and severe
theo cách có vẻ không thân thiện và nghiêm khắc
“Được thôi,” cô trả lời một cách khắc nghiệt.
Thái độ của người phát biểu trong suốt cuộc họp rất nghiêm túc, bà hiếm khi cười và nói với giọng nghiêm trọng.
Dự báo thời tiết cho biết cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển với thời tiết u ám, mưa lớn và gió mạnh.
Khuôn mặt của ông già nhăn nheo và trông như thể đã hằn lên những nét buồn bã theo năm tháng.
Âm nhạc nền được phát lên một cách buồn bã, như thể để phản ánh bầu không khí trang nghiêm của sự kiện.
in a way that is not at all lively or interesting
theo một cách không hề sống động hay thú vị
United đã phòng ngự chặt chẽ trong một giờ.