có thể phân biệt được
/dɪˈstɪŋɡwɪʃəbl//dɪˈstɪŋɡwɪʃəbl/The word "distinguishable" traces its roots back to the Latin word "distinguere," meaning "to distinguish." This Latin verb is formed from the prefix "dis-," meaning "apart," and "stingere," meaning "to prick or mark." The earliest recorded use of "distinguishable" in English dates back to the 16th century. It was likely adopted directly from Latin, reflecting the growing influence of classical languages on English during this period. The word emphasizes the ability to perceive differences or unique qualities, making it clear that something can be easily identified or separated from others.
that can be recognized as different from somebody/something else
có thể được công nhận là khác với ai/cái gì khác
Chim đực rất dễ phân biệt với chim cái.
Hai bức tranh có thể giống nhau, nhưng cách phối màu của chúng có thể phân biệt được bằng cách sử dụng tông màu sáng hơn ở bức này và tông màu trầm hơn, dịu hơn ở bức kia.
Mặc dù có ngoại hình giống nhau, nhưng chiều cao chênh lệch giữa hai anh em chỉ vài inch.
Tiếng động cơ xe hơi nổ ở đằng xa có thể phân biệt được với tiếng còi xe ở gần hơn.
Mùi thơm của bánh mì mới nướng tỏa ra từ tiệm bánh gần đó có thể phân biệt được với mùi hạt cà phê rang ở phía cuối phố.
that can be seen or heard
có thể được nhìn thấy hoặc nghe thấy
Bờ biển hầu như không thể phân biệt được trong sương mù.