Definition of digestion

digestionnoun

tiêu hóa

/daɪˈdʒestʃən//daɪˈdʒestʃən/

The word "digestion" has its roots in the Latin language. The Latin word "digestio" is derived from "digestus," which means "to digest" or "to resolve." This Latin term is related to the verb "digestere," which means "to soak through" or "to dissolve." In medical and scientific contexts, the term "digestion" refers to the process by which the body breaks down food into smaller molecules that can be absorbed and utilized for energy, growth, and repair. The word "digestion" entered the English language in the 14th century and has been used to describe human physiology and the digestive system since then.

Summary
type danh từ
meaningsự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá
examplehard of digestion: khó tiêu
examplea weak (sluggish) digestion: khả năng tiêu hoá kém
examplea good digestion: khả năng tiêu hoá tốt
meaningsự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...)
meaningsự ninh, sự sắc
namespace

the process of digesting food

quá trình tiêu hóa thức ăn

Example:
  • Vegetables are usually cooked to aid digestion.

    Rau thường được nấu chín để hỗ trợ tiêu hóa.

Related words and phrases

the ability to digest food

khả năng tiêu hóa thức ăn

Example:
  • to have a good/poor digestion

    có hệ tiêu hóa tốt/kém

  • She's got very poor digestion.

    Cô ấy tiêu hóa rất kém.

the process by which a substance breaks down when treated with heat, enzymes or a solvent (1)

quá trình một chất bị phân hủy khi được xử lý bằng nhiệt, enzym hoặc dung môi (1)

Example:
  • Food and animal waste will be processed via anaerobic digestion to produce biogas for energy or fertilizer.

    Chất thải thực phẩm và động vật sẽ được xử lý thông qua quá trình phân hủy kỵ khí để tạo ra khí sinh học làm năng lượng hoặc phân bón.

  • At the digestion plant, expired food is placed in tanks and digested by bacteria that thrive without oxygen.

    Tại nhà máy tiêu hóa, thực phẩm hết hạn sử dụng được đưa vào bể chứa và được tiêu hóa bởi vi khuẩn phát triển mạnh trong điều kiện không có oxy.