một cách đáng khinh bỉ
/dɪˈspɪkəbli//dɪˈspɪkəbli/The word "despicably" has a rich history that dates back to the 15th century. It is derived from the Middle English word "despice," which means "to despise" or "to scorn." This word is itself derived from the Latin phrase "despicere," which means "to look down upon" or "to contemn." The suffix "-ably" is added to the word "despice" to form "despicably," which means "in a despising or scornful manner." For example, one might say "He treated his opponent despicably during the debate," or "Her comments were despicably cruel." The word "despicably" has been used in English since the 15th century to describe behavior that is contemptible, mean-spirited, or lacking in decency.
Hành động của nhân vật trong phim vô cùng tàn nhẫn và vô tình.
Cô ấy nói xấu đồng nghiệp sau lưng họ, gây ra rạn nứt trong nhóm.
Cách anh ta đối xử với mẹ mình thật là vô cùng bất công và vô ơn.
Những hành vi tham nhũng của chính trị gia này là vô cùng gian dối và không thể biện minh được.
Hành vi của anh ta đối với vợ gần như là sự ngược đãi đê tiện.
Cách anh ta phản bội người bạn thân nhất của mình thật hèn hạ và gian dối.
Bà ta đã thể hiện hành vi ích kỷ và vô cảm một cách đáng khinh trong suốt cuộc khủng hoảng.
Tội ác đê hèn của tên trộm khiến cộng đồng bàng hoàng và kinh hoàng.
Hành động đê hèn của người nổi tiếng đã dẫn đến sự mất mát hoàn toàn lòng tin và sự tôn trọng.
Đạo đức nghề nghiệp và thái độ đáng khinh bỉ của anh ta đã khiến anh ta bị đuổi việc.