Definition of deselection

deselectionnoun

hủy bỏ lựa chọn

/ˌdiːsɪˈlekʃn//ˌdiːsɪˈlekʃn/

The word "deselection" originated in the context of political parties in the late 20th century. It represents the opposite of selection, which refers to the process of choosing a candidate for political office within a party. In the case of deselection, a party member may be removed or "deselected" as a candidate for an election due to various reasons, such as poor performance in previous elections, disagreement with party ideology, or internal conflicts within the party. Deselection can be a contentious issue in some political systems, as it can be seen as a way for party leaders to exert control over the candidate lists and potentially suppress opposition within the party.

Summary
typedanh từ
meaningsự loại bỏ một ứng cử viên, vì người ấy đang có chân trong quốc hội
namespace
Example:
  • Due to his outspoken criticism of the party's leadership, the local assembly member has faced threats of deselection by the ruling party.

    Do thẳng thắn chỉ trích giới lãnh đạo đảng, thành viên hội đồng địa phương này đã phải đối mặt với nguy cơ bị đảng cầm quyền bãi nhiệm.

  • The MP was deselected by his own party after losing the support of the majority of his constituents in a recent by-election.

    Nghị sĩ này đã bị chính đảng của mình bãi nhiệm sau khi mất đi sự ủng hộ của đa số cử tri trong cuộc bầu cử bổ sung gần đây.

  • The party leader announced a mass deselection of rebels who had voted against the party whip on critical issues.

    Lãnh đạo đảng tuyên bố bãi nhiệm hàng loạt những người phản đối đã bỏ phiếu chống lại đảng về các vấn đề quan trọng.

  • Facing an electoral defeat in the upcoming election, the incumbent candidate has urged the party to deselect her, citing personal reasons.

    Đứng trước nguy cơ thất bại trong cuộc bầu cử sắp tới, ứng cử viên đương nhiệm đã kêu gọi đảng hủy bỏ việc bầu bà, với lý do cá nhân.

  • The constituency party has initiated deselection proceedings against the long-serving MP, with accusations of misconduct and neglect.

    Đảng khu vực bầu cử đã khởi xướng thủ tục hủy bỏ lựa chọn đối với vị đại biểu quốc hội đã phục vụ lâu năm này, với cáo buộc có hành vi sai trái và bỏ bê.

  • Citing health issues and a change of priorities, the party heavyweight has requested a voluntary deselection from his constituency.

    Viện dẫn các vấn đề sức khỏe và sự thay đổi về ưu tiên, nhân vật chủ chốt của đảng này đã yêu cầu được tự nguyện rút khỏi khu vực bầu cử của mình.

  • The prominent member of the opposition party has faced calls for deselection from some of her colleagues, following public criticism of her policies.

    Thành viên nổi bật của đảng đối lập này đã phải đối mặt với lời kêu gọi bãi nhiệm từ một số đồng nghiệp sau khi bà công khai chỉ trích các chính sách của mình.

  • In a shocking move, the party leader announced the deselection of the popular MEP, citing concerns over her affiliations with far-right groups.

    Trong một động thái gây sốc, lãnh đạo đảng đã tuyên bố hủy bỏ cuộc bầu chọn Nghị sĩ châu Âu nổi tiếng này, với lý do lo ngại về mối quan hệ của bà với các nhóm cực hữu.

  • After years of bitter infighting, the party has finally deselected the militant faction, paving the way for a more united front.

    Sau nhiều năm đấu đá nội bộ gay gắt, đảng cuối cùng đã loại bỏ phe phái hiếu chiến, mở đường cho một mặt trận thống nhất hơn.

  • The party's executive committee has approved the deselection of the candidate amid allegations of fraud and election malpractices in the previous election.

    Ủy ban điều hành đảng đã chấp thuận việc hủy bỏ ứng cử viên trong bối cảnh có những cáo buộc gian lận và hành vi sai trái trong cuộc bầu cử trước đó.